Hoặc
10 câu hỏi
Bài 31* trang 86 SBT Toán 10 Tập 1. Cho đường tròn tâm O và dây cung BC không đi qua O. Điểm A chuyển động trên cung lớn BC của đường tròn sao cho tam giác ABC nhọn. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng AH→ có độ dài không đổi.
Bài 30 trang 86 SBT Toán 10 Tập 1. Trong mặt phẳng nghiêng không có ma sát cho hệ vật m1, m2, hai vật nối với nhau bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc (Hình 32). Giả sử bỏ qua khối lượng của dây và ma sát của ròng rọc. a) Tìm các cặp vec tơ cùng phương trong các cặp vectơ ở Hình 32. b) Những cặp vectơ cùng phương đó có cùng hướng không?
Bài 29 trang 85 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Chứng minh rằng. a) MN→=PA→. b) MP→=CN→.
Bài 28 trang 85 SBT Toán 10 Tập 1. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tính AB→,AC→.
Bài 27 trang 85 SBT Toán 10 Tập 1. Cho năm điểm A, B, C, D, E. a) Viết các vectơ khác 0→ có cùng điểm đầu là A, điểm cuối là một trong các điểm đã cho. b) Viết các vectơ khác 0→ có cùng điểm cuối là B, điểm đầu là một trong các điểm đã cho.
Bài 26 trang 85 SBT Toán 10 Tập 1. Cho điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. IA→=IB→. B. IA→ và IB→ cùng hướng. C. AI→=BI→. D. AI→=IB→
Bài 25 trang 85 SBT Toán 10 Tập 1. Cho a→=b→. Phát biểu nào dau đây là sai? A. a→ và b→ cùng hướng. B. a→ và b→ cùng độ dài. C. a→ và b→ không cùng phương. D. a→ và b→ cùng phương.
Bài 24 trang 85 SBT Toán 10 Tập 1. Cho hình thang ABCD có AB và CD song song với nhau. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. AB→=CD→. B. AB→ và DC→ cùng hướng. C. AB→ và DC→ ngược hướng. D. AB→=DC→.
Bài 23 trang 85 SBT Toán 10 Tập 1. Trong mặt phẳng cho hai điểm phân biệt A, B. Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn AM→=AB→ là hình gì? A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB. B. Đường tròn tâm A bán kính AB. C. Đường tròn tâm B bán kính AB. D. Đoạn thẳng AB.
Bài 22 trang 85 SBT Toán 10 Tập 1. Trong mặt phẳng cho hai điểm phân biệt A, B. Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn AM→ ngược hướng với AB→ là hình gì? A. Đường thẳng AB. B. Tia AB. C. Tia đối của tia AB trừ điểm A. D. Đoạn thẳng AB.
87.8k
54.9k
45.8k
41.9k
41.2k
38.4k
37.5k
36.4k
35k
33.4k