Hoặc
9 câu hỏi
Bài 9 trang 114 SBT Toán 10 Tập 1. Nhà sản xuất công bố chiều dài và chiều rộng của một tấm thép hình chữ nhật lần lượt là 100 ± 0,5 cm và 70 ± 0,5 cm. Hãy tính diện tích của tấm thép.
Bài 8 trang 114 SBT Toán 10 Tập 1. Nam đo được đường kính của một hình tròn là 24 ± 0,2 cm. Nam tính được chu vi hình tròn là p = 75,36 cm. Hãy ước lượng sai số tuyệt đối của p, biết 3,141 < π < 3,142.
Bài 7 trang 113 SBT Toán 10 Tập 1. Sử dụng cùng lúc 3 thiết bị khác nhau để đo thành tích chạy 100 m của một vận động viên, người ta được kết quả như sau. Tính sai số tương đối của từng thiết bị. Thiết bị nào có sai số tương đối nhỏ nhất?
Bài 6 trang 113 SBT Toán 10 Tập 1. Cho số gần đúng a = 0,1031 với độ chính xác d = 0,002. Hãy viết số quy tròn của số a và ước lượng sai số tương đối của số quy tròn đó.
Bài 5 trang 113 SBT Toán 10 Tập 1. Gọi là độ dài đường cao của tam giác đều có cạnh bằng 6 cm. Tìm số quy tròn của h với độ chính xác d = 0,01.
Bài 4 trang 113 SBT Toán 10 Tập 1. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng trong những trường hợp sau. a) 37213824 ± 100; b) −5,63057 ± 0,0005.
Bài 3 trang 113 SBT Toán 10 Tập 1. Cho biết 23=1,25992104989. a) Hãy quy tròn 23 đến hàng phần nghìn và ước lượng sai số tương đối. b) Hãy tìm số gần đúng của 23 với độ chính xác 0,00007.
Bài 2 trang 113 SBT Toán 10 Tập 1. Viết số quy tròn của mỗi số sau với độ chính xác d. a) a = 0,012345679 với d = 0,001; b) b = −1 737,183 với d = 0,01; c) c = 456 572 với d = 1 000.
Bài 1 trang 113 SBT Toán 10 Tập 1. Trong các số sau, số nào là số gần đúng? a) Dân số Việt Nam năm 2020 là 97,34 triệu người. b) Số gia đình văn hóa ở khu phố mới là 45. c) Đường bờ biển Việt Nam dài khoảng 3 260 km. d) Vào năm 2022, Việt Nam có 63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k