Hoặc
22 câu hỏi
Bài 1 trang 56 Toán 11 Tập 2. Điều kiện xác định của x–3 là. A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.
Bài 2 trang 56 Toán 11 Tập 2. Điều kiện xác định của x35 là. A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0.
Bài 3 trang 56 Toán 11 Tập 2. Tập xác định của hàm số y = log0,5(2x – x2) là. A. (–∞; 0) ∪ (2; +∞). B. ℝ {0; 2}. C. [0; 2]. D. (0; 2).
Bài 4 trang 56 Toán 11 Tập 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó? A. y = (0,5)x. B. y=23x. C. y=2x. D. y=eπx.
Bài 5 trang 56 Toán 11 Tập 2. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó? A. y = log3x. B. y=log3x. C. y=log1ex. D. y = logπx.
Bài 6 trang 56 Toán 11 Tập 2. Nếu 3x = 5 thì 32x bằng. A. 15. B. 125. C. 10. D. 25.
Bài 7 trang 56 Toán 11 Tập 2. Cho A=4log23. Khi đó giá trị của A bằng. A. 9. B. 6. C. 3. D. 81.
Bài 8 trang 56 Toán 11 Tập 2. Nếu logab = 3 thì logab2 bằng. A. 9. B. 5. C. 6. D. 8.
Bài 9 trang 56 Toán 11 Tập 2. Nghiệm của phương trình 32x – 5 = 27 là. A. 1. B. 4. C. 6. D. 7.
Bài 10 trang 56 Toán 11 Tập 2. Nghiệm của phương trình log0,5(2 – x) = –1 là. A. 0. B. 2,5. C. 1,5. D. 2.
Bài 11 trang 56 Toán 11 Tập 2. Tập nghiệm của bất phương trình (0,2)x > 1 là. A. (–∞; 0,2). B. (0,2; +∞). C. (0; +∞). D. (–∞; 0).
Bài 12 trang 57 Toán 11 Tập 2. Tập nghiệm của bất phương trình log14x>−2 là. A. (–∞; 16). B. (16; +∞). C. (0; 16). D. (–∞; 0).
Bài 13 trang 57 Toán 11 Tập 2. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số mũ y = ax, y = bx, y = cx được cho bởi Hình 14. Kết luận nào sau đây là đúng đối với ba số a, b, c? A. c < a < b. B. c < b < a. C. a < b < c. D. b < c < a.
Bài 14 trang 57 Toán 11 Tập 2. Cho ba thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị ba hàm số lôgarit y = logax, y = logbx, y = logcx được cho bởi Hình 15. Kết luận nào sau đây là đúng với ba số a, b, c? A. c < a < b. B. c < b < a. C. a < b < c. D. b < c < a.
Bài 15 trang 57 Toán 11 Tập 2. Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a. a) A=515 3với a = 5. b) B=42543 với a=2.
Bài 16 trang 57 Toán 11 Tập 2. Cho x, y là các số thực dương. Rút gọn biểu thức sau. A=x54⋅y+x⋅y54x4+y4; B=xyyx57354.
Bài 17 trang 57 Toán 11 Tập 2. Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau. a) y=52x−3; b) y=25−5x; c) y=x1−lnx; d) y=1−log3x.
Bài 18 trang 58 Toán 11 Tập 2. Cho a > 0, a ≠ 1 và a35=b. a) Viết a6; a3b; a9b9 theo lũy thừa cơ số b. b) Tính. logab; logaa2b5; loga5ab.
Bài 19 trang 58 Toán 11 Tập 2. Giải mỗi phương trình sau. a) 3x2−4x+5=9; b) 0,52x–4 = 4; c) log3(2x – 1) = 3; d) logx + log(x – 3) = 1.
Bài 20 trang 58 Toán 11 Tập 2. Giải mỗi bất phương trình sau. a)5x < 0,125; b) 132x+1≥3; c) log0,3x > 0; d) ln(x + 4) > ln(2x – 3).
Bài 21 trang 58 Toán 11 Tập 2. Trong một trận động đất, năng lượng giải tỏa E (đơn vị. Jun, kí hiệu J) tại tâm địa chấn ở M độ Richter được xác định xấp xỉ bởi công thức. logE ≈ 11,4 + 1,5M. (Nguồn. Giải tích 12 Nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2021). a) Tính xấp xỉ năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 5 độ Richter. b) Năng lượng giải tỏa tại tâm địa chấn ở 8 độ Richter gấp khoảng bao nhiêu lần năng lư...
Bài 22 trang 58 Toán 11 Tập 2. Trong cây cối có chất phóng xạ C614. Khảo sát một mẫu gỗ cổ, các nhà khoa học đo được độ phóng xạ của nó bằng 86% độ phóng xạ của mẫu gỗ tươi cùng loại. Xác định độ tuổi của mẫu gỗ cổ đó. Biết chu kì bán rã của C614 là T = 5 739 năm, độ phóng xạ của chất phóng xạ tại thời điểm t được cho bởi công thức H = H0e–λt với H0 là độ phóng xạ ban đầu (tại thời điểm t = 0); λ=...
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k