Hoặc
22 câu hỏi
Câu 11 trang 75 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a. Tam giác SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45°. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là A. 33a3 . B. 13a3 . C. 2a3 . D. 2a33 .
Bài 6 trang 76 SBT Toán 11 Tập 2. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a, BAC^=120° , mặt phẳng (AB'C') tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Câu 4 trang 74 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD. Khẳng định nào sau đây sai? A. SC ⊥ EF. B. SC ⊥ AE. C. SC ⊥ AF D. SC ⊥ BC.
Câu 12 trang 75 SBT Toán 11 Tập 2. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a, AD = a3 , SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30°. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. A. 2a363 . B. a363 . C. 26a3 . D. 4a33 .
Bài 3 trang 76 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60°. Tỉnh khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a.
Câu 10 trang 75 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, BC = a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm của CD. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng BE và SC. A. a3010 . B. a32. C. a155 . D. a.
Câu 7 trang 75 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB = a2 . Biết SA ⊥ (ABC) và SA = a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng A. 30° B. 45°. C. 60°. D. 90°.
Bài 1 trang 76 SBT Toán 11 Tập 2. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của điểm O trên mặt phẳng (ABC). Chứng minh rằng. a) BC ⊥ (OAH). b) H là trực tâm của ∆ABC. c) 1OH2=1OA2+1OB2+1OC2 .
Câu 13 trang 75 SBT Toán 11 Tập 2. Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy tam giác ABC vuông tại B, AB = 2a, BC = a, AA'=2a3 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là A. 4a33 . B. 2a33 . C. 2a333 . D. 4a333 .
Bài 5 trang 76 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết AB = a, BC = a3, góc giữa hai mặt phẳng (C'AB) và (ABC) bằng 60°. Tính VABC.A'B'C' .
Bài 2 trang 76 SBT Toán 11 Tập 2. Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) cùng vuông góc với (DBC). Vẽ các đường cao BE, DF của tam giác BCD, đường cao DK của tam giác ACD. a) Chứng minh hai mặt phẳng (ABE) và (DFK) cùng vuông góc với (ADC). b) Gọi O và H là trực tâm ∆BCD và ∆ACD. Chứng minh OH vuông góc với (ADC).
Câu 6 trang 74 SBT Toán 11 Tập 2. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, BC, BD bằng nhau và vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Góc giữa AC và (BCD) là góc ACB^ . B. Góc giữa AD và (ABC) là góc ADB^ . C. Góc giữa AC và (ABD) là góc ACB^ . D. Góc giữa CD và (ABD) là góc CBD^ .
Câu 3 trang 74 SBT Toán 11 Tập 2. Cho tứ diện ABCD. Vẽ AH ⊥ (BCD). Biết H là trực tâm tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB = CD. B. AC = BD. C. AB ⊥ CD. D. CD ⊥ BD.
Câu 5 trang 74 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng đáy. Khẳng định nào sau đây đúng? A. α = 60°. B. α = 75°. C. tan α = 1. D. tan α = 2 .
Câu 9 trang 75 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng A. a2 . B. a64 . C. a37 . D. a34 .
Bài 8 trang 76 SBT Toán 11 Tập 2. Một thùng đựng rác có dạng hình chóp cụt tứ giác đều. Đáy và miệng thùng có độ dài lần lượt là 60 cm và 120 cm, cạnh bên của thùng dài 100 cm. Tính thể tích của thùng.
Câu 2 trang 74 SBT Toán 11 Tập 2. Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu đường thẳng d ⊥ (α) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong (α). B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (α) thì d ⊥ (α). C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (α) thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong (α). D. Nếu d ⊥ (α) và đường thẳng a // (α) thì d ⊥ a.
Bài 4 trang 76 SBT Toán 11 Tập 2. Cho khối chóp tam giác S.ABC có SA ⊥ (ABC), tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là AB = 5a, BC = 8a, AC = 7a, góc giữa SB và (ABC) là 45°. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Bài 7 trang 76 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a. Mặt phẳng (B'AC) tạo với đáy một góc 30°, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (D'AC) bằng a2 . Tính thể tích khối tứ diện ACB'D'.
Câu 1 trang 74 SBT Toán 11 Tập 2. Trong không gian, khẳng định nào sau đây đúng? A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai. B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thứ ba thì song song với nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau. D. Hai đường thẳng...
Câu 8 trang 75 SBT Toán 11 Tập 2. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì A. Song song với nhau. B. Trùng nhau. C. Không song song với nhau. D. Hoặc song song với nhau hoặc cắt nhau theo giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ ba.
Câu 14 trang 75 SBT Toán 11 Tập 2. Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD.A'B'C'D' . V1 là thể tích của tử diện A'ABD Hệ thức nào sau đây là đúng? A. V = 6 V1. B. V = 4 V1. C. V = 3 V1. D. V = 2 V1.