Hoặc
12 câu hỏi
Bài 2 trang 22 SBT Toán 11 Tập 2. Giải các phương trình sau. a) log3 (2x - 1) = 3; b) log49 x = 0,25; c) log2 (3x + 1) = log2 (2x - 4); d) log5 (x - 1) + log5 (x - 3) = log5 (2x + 10); e) log x + log (x – 3) = 1; g) log2 (log81 x) = -2.
Bài 5 trang 22 SBT Toán 11 Tập 2. Giải các phương trình sau. a) 4x – 5.2x + 4 = 0; b) 19x−2.13x−1−27=0;
Bài 7 trang 23 SBT Toán 11 Tập 2. Tìm tập xác định của các hàm số. a) y = f(x) = 4−2x+1log2x; b) y = f(x) = log12(x−2).
Bài 6 trang 23 SBT Toán 11 Tập 2. Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn log3 (x - 2) . log3 (x - 1) < 0.
Bài 12 trang 23 SBT Toán 11 Tập 2. Độ pH của một dung dịch được tính theo công thức pH = – log x, trong đó x là nồng độ ion H+ của dung dịch đó tính bằng mol/L. Biết rằng độ pH của dung dịch A lớn hơn độ pH của dung dịch B là 0,7. Dung dịch B có nồng độ ion H+ gấp bao nhiêu lần nồng độ ion H+ của dung dịch A?
Bài 1 trang 22 SBT Toán 11 Tập 2. Giải các phương trình sau. a) 32x+1=127; b) 52x = 10; c) 3x = 18; d) 0,2x−1=1125; e) 53x = 25x – 2; g) 18x+1=132x−1.
Bài 4 trang 22 SBT Toán 11 Tập 2. Giải các bất phương trình sau. a) log3 (x + 4) < 2; b) log12x≥4; c) log0,25(x−1)≤−1; d) log5(x2−24x)≥2; e) 2log14(x+1)≥log14(3x+7); g) 2log3(x+1)≤1+log3(x+7).
Bài 10 trang 23 SBT Toán 11 Tập 2. Đồng vị phóng xạ Uranium - 235 (thường được sử dụng trong điện hạt nhân) có chu kỳ bán rã là T = 703 800 000 năm. Theo đó, nếu ban đầu có 100 gam Uranium - 235 thì sau t năm, do bị phân rã, lượng Uranium - 235 còn lại được tính bởi công thức M = 100121T (g). Sau thời gian bao lâu thì lượng Uranium-235 còn lại bằng 90% so với ban đầu?
Bài 11 trang 23 SBT Toán 11 Tập 2. Người ta dùng thuốc để khử khuẩn cho một thùng nước. Biết rằng nếu lúc đầu mỗi mililit nước chứa P0 vi khuẩn thì sau t giờ (kể từ khi cho thuốc vào thùng), số lượng vi khuẩn trong mỗi mililit nước có 9 000 vi khuẩn và sau 2 giờ, số lượng vi khuẩn trong mỗi mililit nước là 6 000. Sau thời gian bao lâu thì số lượng vi khuẩn trong mỗi mililit nước trong thùng ít hơn...
Bài 8 trang 23 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hàm số y = f(x) = log2 x. Biết rằng f(b) – f(a) = 5 (a, b > 0), tìm giá trị của ba.
Bài 3 trang 22 SBT Toán 11 Tập 2. Giải các bất phương trình sau. a) 4x<22; b) 13x−1≥19; c) 5.12x<40; d) 42x < 8x –1; e) 152−x≤125x; g) 0,25x – 2 > 0,5x + 1.
Bài 9 trang 23 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hai số thực a và b thỏa mãn 125a . 25b = 3. Tính giá trị của biểu thức. P = 3a + 2b.