Hoặc
13 câu hỏi
Bài 11 trang 9 SBT Toán 11 Tập 2. Biết rằng 3α + 3−α = 3. Tính giá trị của các biểu thức sau. a) 3α2+3−α2; b) 32α + 3−2α.
Bài 10 trang 9 SBT Toán 11 Tập 2. Biết rằng 52x = 3. Tính giá trị của biểu thức 53x+5−3x5x+5−x.
Bài 12 trang 9 SBT Toán 11 Tập 2. Biết rằng 4x = 25y = 10. Tính giá trị của biểu thức 1x+1y.
Bài 5 trang 8 SBT Toán 11 Tập 2. Không sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau. a) 8−23; b) 32−25; c) 811,25; d) 1000−53; e) 1681−14; g) 827−23.
Bài 13 trang 9 SBT Toán 11 Tập 2. Cường độ ánh sáng tại độ sâu h (m) dưới một mặt hồ được tính bằng công thức Ih=I012h4, trong đó I0 là cường độ ánh sáng tại mặt hồ đó. a) Cường độ ánh sáng tại độ sâu 1 m bằng bao nhiêu phần trăm so với cường độ ánh sáng tại mặt hồ? b) Cường độ ánh sáng tại độ sâu 3 m gấp bao nhiêu lần cường độ ánh sáng tại độ sâu 6 m?
Bài 3 trang 8 SBT Toán 11 Tập 2. Tính giá trị của các biểu thức sau. a) 1254 . 54; b) 243434; c) 33243; d) 643; e) 3334; g) −463.
Bài 6 trang 8 SBT Toán 11 Tập 2. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa (a > 0). a) 2−34; b) 1235; c) 354; d) aa3; e) a3 . a34.a65; g) a13.a−32. a−23.
Bài 9 trang 9 SBT Toán 11 Tập 2. Cho a > 0, b > 0. Rút gọn các biểu thức sau. a) a12+b−12a12−b−12; b) a13+b13a23−a13b13+b23.
Bài 1 trang 7 SBT Toán 11 Tập 2. Tính giá trị của các biểu thức sau.
Bài 4 trang 8 SBT Toán 11 Tập 2. Tính giá trị của các biểu thức sau. a) 1353−553; b) 8134+333; c) 1654+645+225; d) 545−254.
Bài 7 trang 8 SBT Toán 11 Tập 2. Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của các biểu thức sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư). a) 1525; b) 20−12; c) 5,72,4; d) 0,45– 2,38.
Bài 8 trang 9 SBT Toán 11 Tập 2. Rút gọn các biểu thức sau. a) 23+1.23−1; b) 328; c) 728; d) a25+1.a25−2; e) 33+2 . 3−1+2 . 91−2; g) a−3b1313.
Bài 2 trang 7 SBT Toán 11 Tập 2. Tính giá trị của các biểu thức sau. a) 0,0013; b) −325; c) 81164; d) −10036; e) 3−244; g) 2−555.