Hoặc
11 câu hỏi
Bài 9.66 trang 69 SBT Toán lớp 8 Tập 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. a) Biết AB = 3 cm, AC = 4 cm, hãy tính độ dài các đoạn thẳng AH, BH, CH. b) Gọi M, N lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC. Chứng minh rằng ∆HMN ᔕ ∆ABC.
Bài 9.65 trang 69 SBT Toán lớp 8 Tập 2. Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), có AD là đường phân giác của góc A (D thuộc BC). Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt cạnh AC tại E và cắt tia BA tại F. Chứng minh rằng. a) ∆BDF ᔕ ∆EDC; b) BD = DE.
Bài 9.61 trang 68 SBT Toán lớp 8 Tập 2. Cho ∆ABC ᔕ ∆MNP với A^=60°,N^=40° . Hãy tính số đo các góc còn lại của hai tam giác ABC và MNP.
Bài 9.64 trang 68 SBT Toán lớp 8 Tập 2. Cho tam giác ABC với AB > AC. Lấy điểm D trên cạnh AB sao cho AC = AD. Qua D kẻ đường thẳng song song với BC và cắt AC tại E. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD và cắt AB tại F. Chứng minh rằng. a) AD2 = AF . AB. b) ∆ACF ᔕ ∆ABC. Chú ý. Đề trong sách cho D thuộc cạnh BC là sai, cần sửa như trên.
Bài 9.67 trang 69 SBT Toán lớp 8 Tập 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của HA, HB, HC. Chứng minh rằng. a) ∆MNP ᔕ ∆ABC và tìm tỉ số đồng dạng. b) ∆ABN ᔕ ∆CAM và ∆ACP ᔕ ∆BAM. c) AN ⊥ CM và AP ⊥ BM.
Bài 9.68 trang 69 SBT Toán lớp 8 Tập 2. . Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AH, AB. Chứng minh rằng ∆CAM ᔕ ∆CBN và ∆CHM ᔕ ∆CAN.
Bài 9.62 trang 68 SBT Toán lớp 8 Tập 2. Cho ∆ABC ᔕ ∆MNP với AB = 5 cm, AC = 6 cm, BC = 7 cm. Biết rằng tam giác MNP có chu vi bằng 36 cm, hãy tính độ dài các cạnh của tam giác MNP và tỉ số đồng dạng của tam giác ABC với tam giác MNP.
Bài 9.63 trang 68 SBT Toán lớp 8 Tập 2. Cho tam giác ABC có AB = 15 cm và AC = 2BC. Tìm độ dài hai cạnh AC, BC sao cho ABC là một tam giác vuông.
Bài 9.69 trang 69 SBT Toán lớp 8 Tập 2. Vẽ lại Hình 9.18 vào vở và vẽ tứ giác A'B'C'D' là hình đồng dạng phối cảnh của tứ giác ABCD theo tỉ số đồng dạng và tâm phối cảnh là điểm O.
Câu 2 trang 68 SBT Toán lớp 8 Tập 2. Bộ ba số đo nào dưới đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông ? A. 2 cm, 2 cm, 2 cm. B. 1 cm, 1 cm, 12 cm. C. 2 cm, 4 cm, 20 cm. D. 3 cm, 4 cm, 5 cm.
Câu 1 trang 68 SBT Toán lớp 8 Tập 2. Câu nào sau đây là sai ? A. Hai tam giác có các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ thì có các cặp góc tương ứng bằng nhau. B. Hai tam giác có hai cặp góc tương ứng bằng nhau thì có cặp cạnh tương ứng tỉ lệ. C. Hai tam giác có một cặp góc tương ứng bằng nhau và hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ thì đồng dạng với nhau. D. Hai tam giác cùng đồng dạng với một tam giác theo cùng m...