Hoặc
12 câu hỏi
Bài 1.38 trang 21 SBT Toán 7 Tập 1. Tính giá trị của biểu thức. A = 256+54255+25
Bài 1.37 trang 21 SBT Toán 7 Tập 1. Biết 12 + 22 + 32 + … + 82 + 92 = 285. Tính một cách hợp lí giá trị của biểu thức. 22 + 42 + 62 + … + 162 + 182.
Bài 1.36 trang 21 SBT Toán 7 Tập 1. Để làm 24 cái bánh, cần 134 cốc bột mì. Bạn An muốn làm 8 cái bánh. Hỏi bạn An cần bao nhiêu cốc bột mì?
Bài 1.35 trang 20 SBT Toán 7 Tập 1. Bảng sau cho chúng ta đường kính xấp xỉ của một số hành tinh. (1 dặm xấp xỉ 1,60934 km) Hỏi đường kính của hành tinh nào lớn nhất? Đường kính của hành tính nào nhỏ nhất?
Bài 1.34 trang 20 SBT Toán 7 Tập 1. Cho a∈ℚ và a≠0. Hãy viết a8 dưới dạng. a) Tích của hai lũy thừa, trong đó có một thừa số là a3; b) Lũy thừa của a2; c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là a10.
Bài 1.33 trang 20 SBT Toán 7 Tập 1. Tìm x, biết. a) 0,72.x = 0,492 b) x . (-0,5)3 = (-0,5)2.
Bài 1.32 trang 20 SBT Toán 7 Tập 1. Tính. a) 5 – 1+13.1−13 b) 1+23−54−1−54+2022−23
Câu hỏi số 5 trang 20 SBT Toán 7 Tập 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Mọi số nguyên đều là số tự nhiên; B. Mọi số hữu tỉ đều là số nguyên; C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ; D. Mọi phân số đều là số nguyên.
Câu hỏi số 4 trang 20 SBT Toán 7 Tập 1. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Mỗi số hữu tỉ đều được biểu diễn bởi một điểm trên trục số; B. Trên trục số, số hữu tỉ âm nằm bên trái điểm biểu diễn số 0; C. Trên trục số, số hữu tỉ dương nằm bên phải điểm biểu diễn số 0; D. Hai số hữu tỉ không phải luôn so sánh được với nhau.
Câu hỏi số 3 trang 20 SBT Toán 7 Tập 1. Số hữu tỉ ab với a,b∈ℚ, b≠0 là dương nếu. A. a, b cùng dấu B. a, b khác dấu; C. a = 0, b dương; D. a, b là hai số tự nhiên.
Câu hỏi số 2 trang 20 SBT Toán 7 Tập 1. Kết quả của phép nhân 43.49 là. A. 46; B. 410; C. 166; D. 220.
Câu hỏi số 1 trang 20 SBT Toán 7 Tập 1. Số -17 là. A. Số tự nhiên; B. Số nguyên; C. Số hữu tỉ dương; D. Số hữu tỉ.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k