Hoặc
11 câu hỏi
Bài 3 trang 14 SBT Toán 11 Tập 1. Cho π<α<3π2. Xác định dấu của các giá trị lượng giác sau. a) cos(α + π); b) sinπ2−α; c) tanα+3π2; d) cotα−π2; e) cos2α+π2; g) sin(π ‒ 2α).
Bài 10 trang 15 SBT Toán 11 Tập 1. Cho tanx = 2. Tính giá trị của các biểu thức sau. a) 3sinx−4cosx5sinx+2cosx; b) sin3x−2cos3x2sinx+3cosx.
Bài 4 trang 14 SBT Toán 11 Tập 1. Biết sinα=35 và π2<α<π. Tính giá trị của các biểu thức sau. a) A=3sinα2cosα−tanα; b) B=cot2α−sinαtanα+2cosα.
Bài 1 trang 14 SBT Toán 11 Tập 1. Tính các giá trị lượng giác của góc α nếu. a) sinα=−45 và π<α<3π2; b) cosα=1161 và 0<α<π2; c) tanα=−158 và −90°<α<90°; d) cotα = ‒2,4 và ‒180° < α < 0°.
Bài 9 trang 15 SBT Toán 11 Tập 1. a) Cho tanα + cotα = 2. Tính giá trị của biểu thức tan3α +cot3α. b) Cho sinα+cosα=14. Tính giá trị của sinαcosα. c) Cho sinα+cosα=12.Tính giá tị của biểu thức sin3α + cos3α.
Bài 11 trang 15 SBT Toán 11 Tập 1. Độ dài của ngày từ lúc Mặt Trời mọc đến lúc Mặt Trời mọc ở một thành phố X trong ngày thứ t của năm được tính xấp xỉ bởi công thức. dt=4sin2π365t−80+12 với t ∈ ℤ và 1 ≤ t ≤ 365. Thành phố X vào ngày 31 tháng 1 có bao nhiêu giờ có Mặt Trời chiếu sáng? Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
Bài 8 trang 15 SBT Toán 11 Tập 1. Tính giá trị của các biểu thức sau. a) sin 17°sin197° + sin73°cos163°; b) 11−tan145°+11+tan55°.
Bài 2 trang 14 SBT Toán 11 Tập 1. Biểu diễn các giá trị lượng giác sau qua các giá trị lượng giác của góc có số đo từ 0 đến π4 (hoặc từ 0° đến 45°). a) sin(‒1693°); b) cos1003π3; c) tan 885°; d) cot−53π10.
Bài 7 trang 15 SBT Toán 11 Tập 1. Rút gọn các biểu thức sau. a) cosα+π+sinα+5π2−tanα+π2tanπ−α. b) cosπ2−αsinβ+π−sin2π−αcosβ−π2.
Bài 5 trang 14 SBT Toán 11 Tập 1. Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau. a) sin4x + cos4x = 1 ‒ 2sin2xcos2x. b) 1+cotx1−cotx=tanx+1tanx−1; c) sinα+cosαsin3α=1−cot4α1−cotα; d) tan2α+cos2α−1cot2α+sin2α−1=tan6α.
Bài 6 trang 15 SBT Toán 11 Tập 1. Chứng minh các đẳng thức sau. a) sin2605°+sin21645°+cot225°=1cos265°; b) sin530°1+sin640°=1sin10°+cot10°.