Hoặc
7 câu hỏi
Bài 14 trang 12 SBT Toán 8 Tập 1. Một mảnh đất có dạng hình chữ nhật với chiều dài là x (m), chiều rộng là y (m) với 1 < y < x. Người ta để lối đi có độ rộng 1 (m) (phần không tô màu) như Hình 2. a) Viết đa thức S biểu thị diện tích phần còn lại của mảnh đất đó. b) Tính giá trị của S tại x = 9; y = 5,4.
Bài 13 trang 12 SBT Toán 8 Tập 1. Cho hai đơn thức. A = ‒132xn+1y10zn+2; B = 1,2x5ynzn+1với n là số tự nhiên. a) Tìm các số tự nhiên n để đơn thức A chia hết cho đơn thức B. b) Tìm đa thức P sao cho P = A . B. c) Tính giá trị của đa thức P tại n = 9; x = 2; y = –1; z = 5,8.
Bài 12 trang 12 SBT Toán 8 Tập 1. Chứng minh rằng biểu thức P = (2y ‒ x)(x + y) + x(y ‒ x) ‒ 2y(x + 5y) ‒ 1 luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của biến x và y.
Bài 11 trang 12 SBT Toán 8 Tập 1. Chứng minh giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến. a) M = (x ‒ 1)(x2 + x + 1) ‒ x2(x ‒ 1) ‒ x2 ‒ 23; b) N=x-12yx2+2y-xx2+2y+y12x2+y-12.
Bài 10 trang 12 SBT Toán 8 Tập 1. Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số trước là 12 đơn vị.
Bài 9 trang 11 SBT Toán 8 Tập 1. Rút gọn biểu thức. a) 2x(x2 + y) ‒ x(2y + 1) ‒ x(2x2 ‒ 21y); b) 5x(6y ‒ x2) + 3y(y ‒ 10x) ‒ 3y(y ‒ 1) + 15x3; c) 18xn+1(yn+1 + xn+3) + 9y3(‒2xn+1yn‒2 + 1)với n là số tự nhiên lớn hơn 2.
Bài 8 trang 11 SBT Toán 8 Tập 1. Cho hai đa thức. A = x7 ‒ 4x3y2 ‒ 5xy + 7; B = x7 + 5x3y2 ‒ 3xy ‒ 3. a) Tìm đa thức C sao cho C = A + B. b) Tìm đa thức D sao cho A + D = B.
87.7k
54.8k
45.7k
41.8k
41.2k
38.4k
37.4k
36.3k
34.9k
33.4k