Hoặc
7 câu hỏi
Bài 7* trang 8 SBT Toán 8 Tập 1. Cho đa thức G=12x2+bx+23 với b là một số cho trước sao cho 12+b là số nguyên. Chứng tỏ rằng. G luôn nhận giá trị nguyên tại mọi số nguyên x.
Bài 6 trang 8 SBT Toán 8 Tập 1. Tìm số nguyên y sao cho giá trị của đa thức H = ‒54y6 + 36y4 +12y2 ‒ 6y + 23 là số lẻ tại các giá trị y đó.
Bài 5 trang 8 SBT Toán 8 Tập 1. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau. a) A=-x3y2+2x2y5-12xy tại x=2;y=12; b) B=y12+x5y5-100x4y4+100x3y3-100x2y2+100xy-36 tại x = 99, y = 0; c) C=xy2+52xz-3xyz3+25 tại x=-12;y=-3;z=2.
Bài 4 trang 8 SBT Toán 8 Tập 1. Thu gọn mỗi đa thức sau. a) x2y5+2xy2-x2y5+2435xy2; b) ‒11y2z3 ‒ 22xy3z3 + 2y2z3 ‒ 33xy3z3 ‒ 72; c) 441x2y4z3+x2y4z+3941x2y4z3-x2y4z+z18.
Bài 3 trang 8 SBT Toán 8 Tập 1. Thực hiện phép tính. a) xy3 ‒ 2xy3 ‒ 12xy3; b) -1243x2y+2x2y+-3143x2y; c) -1675x6y9z+-4915x6y9z-15x6y9z.
Bài 2 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1. Thu gọn mỗi đơn thức sau. a) -917x23y22y14. b) 2121xy3zy2z3. c) -187124x4y6z8x5y2z10.
Bài 1 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1. a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 211x;-3x+y4;-3xy4z;-1321x3y5+7. b) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức? -1321x3y2+9xy6-8;x+y;xyz+2;x-5zx2+z2+1.
87.8k
54.9k
45.8k
41.9k
41.2k
38.4k
37.5k
36.4k
35k
33.4k