HClO + KOH → KClO + H2O | HClO ra KClO

HClO + KOH → KClO + H2O là phản ứng trao đổi. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem:

Phản ứng HClO + KOH → KClO + H2O

1. Phương trình phân tử của phản ứng HClO + KOH

HClO + KOH → KClO + H2O

2. Phương trình ion thu gọn HClO + KOH

HClO + OH- → CIO- + H2O

3. Điều kiện để HClO tác dụng KOH xảy ra phản ứng

Không có

4. Bản chất của các chất tham gia phản ứng

4.1. Bản chất của HClO (Axit hipoclorơ)

HClO là axit yếu có khả năng phản ứng với bazo.

4.2. Bản chất của KOH (Kali hidroxit)

KOH là bazo mạnh phản ứng với axit.

5. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Thứ tự tính oxi hóa tăng dần của dãy các axit của Clo:  HClO, HClO2, HClO4, HClO3 là?

A. HClO4, HClO3, HClO2, HClO

B. HClO2, HClO, HClO3, HClO4

C. HClO, HClO2, HClO3, HClO4

D. HClO, HClO2, HClO4, HClO3

Lời giải:

Đáp án: A

Câu 2. Trong các axitt: HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự HClO, HClO2, HClO3, HClO4

B. HClO4 là axit mạnh nhất.

C. HClO4 có tính oxi hóa mạnh nhất.

D. HClO có tính oxi hóa mạnh nhất.

Lời giải:

Đáp án: C

Câu 3. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. HCl

B. Na2SO4

C. KOH

D. K2CO3

Lời giải:

Đáp án: C

Câu 4. Chất nào tan trong nước làm quỳ tím hóa đỏ là:

A. CaO

B. Na2O

C. K2O

D. SO3

Lời giải:

Đáp án: D

Câu 5. Trộn lẫn 200 gam dung dịch K2HPO417,4% với 100 gam dung dịch H3PO49,8%. Tính nồng độ % của 2 muối photphat trong dung dịch thu được ?

A. 9,07%; 5,8%       

B. 9,07%; 6,2%

C. 8,07%; 5,8%       

D. 8,07%; 6,2%

Lời giải:

Đáp án: A

Ta có: nK2HPO4150 câu trắc nghiệm Nitơ, Photpho có lời giải (nâng cao - phần 4); nH3PO4150 câu trắc nghiệm Nitơ, Photpho có lời giải (nâng cao - phần 4)

K2HPO4+ H3PO4 → 2KH2PO4

0,2        0,1        0,2 mol

Ta có: 0,2 >0,1 nên K2HPO4 dư

Ta có dung dịch thu được có chứa 0,2 mol KH2PO4 và 0,1 mol K2HPO4 dư

Ta có: mdung dịch= 200 + 100= 300 gam

C%KH2PO4 = 150 câu trắc nghiệm Nitơ, Photpho có lời giải (nâng cao - phần 4) 9,067%; C%K2HPO4150 câu trắc nghiệm Nitơ, Photpho có lời giải (nâng cao - phần 4)

Câu 6. Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2cần lấy để điều chế 150 kg photpho là (có 3% P hao hụt trong quá trình sản xuất).

A. 1,189 tấn       

B. 0,2 tấn       

C. 0,5 tấn       

D. 2,27 tấn

Lời giải:

Đáp án: A

Ta có sơ đồ: Ca3(PO4)2 → 2P

Ta có: nCa3(PO4)2= 0,5.nP= 0,5.150/31= 75/31 (kmol) → mCa3(PO4)2= (75/31).310= 750 (kg)

→ Khối lượng Ca3(PO4)2 thực tế cần có: 750.100/97=773,2 kg

→Khối lượng quặng photphoric cần lấy là: 773,2.100/65= 1189 kg= 1,189 tấn

Xem thêm các phương trình hóa học khác:

KOH + CO2 → KHCO3 l KOH ra KHCO3

KOH + HCl → KCl + H2O | KOH ra KCl

KOH + H3PO4 → K3PO4 + H2O | KOH ra K3PO4

P + KClO3 → KCl + P2O5 | P ra P2O5

KOH + H3PO4 → K3PO4 + H2O | KOH ra K3PO4

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!