Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa (a > 0): a) căn 4 của 2^-3
Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa (a > 0):
a) 4√2−3 ;
b) 15√23 ;
c) (5√3)4 ;
d) √a3√a;
e) 3√a . 4√a3:(6√a)5 ;
g) a13:a−32. a−23 .
Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa (a > 0):
a) 4√2−3 ;
b) 15√23 ;
c) (5√3)4 ;
d) √a3√a;
e) 3√a . 4√a3:(6√a)5 ;
g) a13:a−32. a−23 .
a) 4√2−3=4√(12)3=(12)34=2−34
b) 15√23=1235=(12)35=2−35
c) (5√3)4=5√34=345
d) √a3√a=√(3√a)3.3√a=√(3√a)4=√3√a4=3√a2=a23
e) 3√a . 4√a3:(6√a)5=a13 . a34:a56=a13+34−56=a14
g) a13:a−32. a−23=a13 − (− 32)+(− 23)=a13 + 32 − 23=a76