Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau: a) y = x^2 – 3x – 4

Bài 5 trang 61 Toán lớp 10 Tập 1Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:

a) y = x2 – 3x – 4; 

b) y = x2 + 2x + 1; 

c) y = – x2 + 2x – 2. 

 

Trả lời

a) y = x2 – 3x – 4

Ta có: hệ số a = 1 > 0, b = – 3, c = – 4, ∆ = (– 3)2 – 4 . 1 . (– 4) = 25 > 0.

- Parabol có bề lõm hướng lên trên.

- Tọa độ đỉnh I32;254.

- Trục đối xứng x=32.

- Ta có bảng giá trị sau:

x

-1

0

32

3

4

y = x2 – 3x – 4

0

-4

254

-4

0

Đồ thị hàm số y = x2 – 3x – 4 là đường cong đi qua các điểm B(-1; 0), A(0; -4); I32;254; D(3; -4) và C(4; 0).

Giải Toán 10 Bài tập cuối chương 3 - Cánh diều (ảnh 1)

b) y = x2 + 2x + 1

Ta có hệ số a = 1 > 0, b = 2, c = 1, ∆ = 22 – 4 . 1 . 1 = 0.

- Parabol có bề lõm hướng lên trên.

- Tọa độ đỉnh I(– 1; 0).

- Trục đối xứng x = – 1.

- Ta có bảng giá trị sau:

x

-3

-2

-1

0

1

y = x2 + 2x + 1

4

1

0

1

4

Đồ thị hàm số y = x2 + 2x + 1 là đường cong đi qua các điểm A(-3; 4), B(-2; 1); I(-1; 0); C(0; 1) và D(1; 4).

Giải Toán 10 Bài tập cuối chương 3 - Cánh diều (ảnh 1)

c) y = – x2 + 2x – 2

Ta có hệ số a = – 1 < 0, b = 2, c = – 2 và ∆ = 22 – 4 . (– 1) . (– 2) = – 4.

- Đồ thị hàm số có bề lõm hướng xuống dưới.

- Tọa độ đỉnh I(1; – 1).

- Trục đối xứng x = 1.

- Ta có bảng sau:

x

-1

0

1

2

3

y = - x2 + 2x - 2

-5

-2

-1

-2

-5

Đồ thị hàm số y = - x2 + 2x - 2 là đường cong đi qua các điểm A(-1; -5), B(0; -2); I(1; -1); C(2; -2) và C(3; -5).

Giải Toán 10 Bài tập cuối chương 3 - Cánh diều (ảnh 1)

Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 10 Cánh Diều hay, chi tiết khác:

Bài 4: Bất phương trình bậc hai một ẩn

Bài 5: Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai

Bài tập cuối chương 3

Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác

Bài 2: Giải tam giác. Tính diện tích tam giác

Bài 3: Khái niệm vectơ

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả