Câu hỏi:
18/12/2023 81Số quy tròn đến hàng nghìn của số a = 432145 là
A. 432150;
B. 432100;
C. 432000;
D. 431000.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Chữ số sau hàn làm tròn là 1 < 5 nên ta giữ nguyên chữ số hàng làm tròn còn các chữ số còn lại sau hàng làm tròn thay thế bằng chữ số 0. Khi đó số quy tròn đến hàng nghìn của số a = 432145 là số 432000.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Điểm kiểm tra môn Toán của 10 học sinh được cho như sau
6; 7; 7; 6; 7; 8; 8; 7; 9; 9. Số trung vị của mẫu số liệu trên là
Câu 2:
Điều tra chiều cao của 10 hs lớp 10A cho kết quả như sau: 154; 160; 155; 162; 165; 162; 155; 160; 165; 162 (đơn vị cm). Khoảng tứ phân vị là
Câu 3:
Điểm thi học kỳ 11 môn của một học sinh như sau: 4; 6; 5; 7; 5; 5; 9; 8; 7; 10; 9. Số trung bình và trung vị lần lượt là
Câu 4:
Cho mẫu số liệu thống kê: 5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9. Mốt của mẫu số liệu trên bằng
Cho mẫu số liệu thống kê: 5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9. Mốt của mẫu số liệu trên bằng
Câu 5:
Cho dãy số liệu thống kê 4; 5; 4; 3; 7; 6; 9; 6; 7; 8; 9. Khoảng biến thiên của dãy số liệu là
Câu 6:
Điểm kiểm tra học kỳ của 10 học sinh được thống kê như sau: 6; 7; 7; 5; 8; 6; 9; 9; 8; 6. Khoảng biến thiên của dãy số là
Câu 7:
Giả sử biết số đúng là 8217,3. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng trục là
Câu 8:
Điểm kiểm tra thường xuyên của 11 học sinh lớp 10 cho bởi bảng sau:
Học sinh | A | B | C | D | E | F | G | H | I | K | M |
Điểm | 7 | 8 | 9 | 10 | 9 | 8 | 3 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là
Câu 9:
Điểm kiểm tra của 11 học sinh cho bởi bảng số liệu sau
Điểm | 7 | 7,5 | 8 | 8,5 | 9 | 9,5 |
Tần số | 1 | 2 | 3 | 2 | 2 | 1 |
Tìm phương sai của bảng số liệu
Câu 10:
Cho mẫu số liệu 5; 6; 7; 8; 9. Phương sai của mẫu số liệu trên là
Câu 11:
Giá của một loại quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi số liệu như sau: 350; 300; 350; 400; 450; 400; 450; 350; 350; 400. Tứ phân vị của số liệu là
Câu 12:
Năng xuất lúa của 4 xã được thống kê bởi mẫu số liệu: 36; 38; 34; 40 (đơn vị: tạ/ha). Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu
Câu 13:
Cho biết \(\sqrt 2 \) = 1,4142135.... Viết gần đúng số \(\sqrt 2 \) theo quy tắc làm tròn đến hàng phần nghìn, sai số tuyệt đối ước lượng được là
Cho biết \(\sqrt 2 \) = 1,4142135.... Viết gần đúng số \(\sqrt 2 \) theo quy tắc làm tròn đến hàng phần nghìn, sai số tuyệt đối ước lượng được là
Câu 14:
Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào bia kết quả được ghi lại trong bảng phân bố như sau
Điểm | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Số lần | 4 | 3 | 8 | 9 | 6 |
Khi đó điểm trung bình cộng là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 15:
Số đo chiều cao (đơn vị cm) của học sinh trong tổ 1 lớp 10A cho kết quả như sau: 156; 159; 162; 165; 163; 159; 155; 160. Chiều cao trung bình của học sinh tổ 1 là: