Câu hỏi:
18/12/2023 91Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 12 lớp ở một trường trung học như sau: 45; 43; 46; 41; 40; 40; 42; 41; 45; 45; 43; 42. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là
A. 2,5;
B. 4;
C. 1,5;
D. 5.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: 40; 40; 41; 41; 42; 42; 43; 43; 45; 45; 45; 46.
Vì n = 12 là số chẵn nên Q2 là trung bình cộng của hai số chính giữa:
Q2 = (42 + 43) : 2 = 42,5
Ta tìm Q1 là trung vị nửa số liệu bên trái Q2: 40; 40; 41; 41; 42; 42 gồm 6 giá trị, hai phần tử chính giữa là 41, 41 do đó Q1 = (41 + 41) : 2 = 41.
Ta tìm Q3 là trung vị nửa số liệu bên phải Q2: 43; 43; 45; 45; 45; 46 gồm 6 giá trị, hai phần tử chính giữa là 45, 45 do đó Q3 = (45 + 45) : 2 = 45.
Vậy khoảng tứ phân vị ∆Q = 45 – 41 = 4.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Điểm kiểm tra môn Toán của 10 học sinh được cho như sau
6; 7; 7; 6; 7; 8; 8; 7; 9; 9. Số trung vị của mẫu số liệu trên là
Câu 2:
Điều tra chiều cao của 10 hs lớp 10A cho kết quả như sau: 154; 160; 155; 162; 165; 162; 155; 160; 165; 162 (đơn vị cm). Khoảng tứ phân vị là
Câu 3:
Điểm thi học kỳ 11 môn của một học sinh như sau: 4; 6; 5; 7; 5; 5; 9; 8; 7; 10; 9. Số trung bình và trung vị lần lượt là
Câu 4:
Cho mẫu số liệu thống kê: 5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9. Mốt của mẫu số liệu trên bằng
Cho mẫu số liệu thống kê: 5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9. Mốt của mẫu số liệu trên bằng
Câu 5:
Cho dãy số liệu thống kê 4; 5; 4; 3; 7; 6; 9; 6; 7; 8; 9. Khoảng biến thiên của dãy số liệu là
Câu 6:
Điểm kiểm tra học kỳ của 10 học sinh được thống kê như sau: 6; 7; 7; 5; 8; 6; 9; 9; 8; 6. Khoảng biến thiên của dãy số là
Câu 7:
Giả sử biết số đúng là 8217,3. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng trục là
Câu 8:
Điểm kiểm tra thường xuyên của 11 học sinh lớp 10 cho bởi bảng sau:
Học sinh | A | B | C | D | E | F | G | H | I | K | M |
Điểm | 7 | 8 | 9 | 10 | 9 | 8 | 3 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là
Câu 9:
Điểm kiểm tra của 11 học sinh cho bởi bảng số liệu sau
Điểm | 7 | 7,5 | 8 | 8,5 | 9 | 9,5 |
Tần số | 1 | 2 | 3 | 2 | 2 | 1 |
Tìm phương sai của bảng số liệu
Câu 10:
Cho mẫu số liệu 5; 6; 7; 8; 9. Phương sai của mẫu số liệu trên là
Câu 11:
Giá của một loại quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi số liệu như sau: 350; 300; 350; 400; 450; 400; 450; 350; 350; 400. Tứ phân vị của số liệu là
Câu 12:
Năng xuất lúa của 4 xã được thống kê bởi mẫu số liệu: 36; 38; 34; 40 (đơn vị: tạ/ha). Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu
Câu 13:
Cho biết \(\sqrt 2 \) = 1,4142135.... Viết gần đúng số \(\sqrt 2 \) theo quy tắc làm tròn đến hàng phần nghìn, sai số tuyệt đối ước lượng được là
Cho biết \(\sqrt 2 \) = 1,4142135.... Viết gần đúng số \(\sqrt 2 \) theo quy tắc làm tròn đến hàng phần nghìn, sai số tuyệt đối ước lượng được là
Câu 14:
Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào bia kết quả được ghi lại trong bảng phân bố như sau
Điểm | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Số lần | 4 | 3 | 8 | 9 | 6 |
Khi đó điểm trung bình cộng là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 15:
Số đo chiều cao (đơn vị cm) của học sinh trong tổ 1 lớp 10A cho kết quả như sau: 156; 159; 162; 165; 163; 159; 155; 160. Chiều cao trung bình của học sinh tổ 1 là: