Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 0,62 . 351 + (–35,1) : 4; b) 5,25 . 4,1 + (–2,05) . 16,4 + 2,625 . 8,2
139
20/12/2023
Bài 7.38 trang 38 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 0,62 . 351 + (–35,1) : 4;
b) 5,25 . 4,1 + (–2,05) . 16,4 + 2,625 . 8,2.
Trả lời
a) Cách 1: Thực hiện phép tính theo thứ tự: nhân chia trước, cộng trừ sau.
0,62 . 351 + (–35,1) : 4
= 217,62 + (–8,775)
= 217,62 – 8,775
= 208,845.
Cách 2: Áp tính chất phân phối sau đó tính giá trị biểu thức theo thứ tự thực hiện phép tính.
0,62 . 351 + (–35,1) : 4
= 0,62 . 351 – 351 : 40
= 0,62 . 351 – 351. 0,025
= 351. (0,62 – 0,025) (Tính chất phân phối)
= 351 . 0,595
= 208,845.
b) Cách 1: Thực hiện phép tính theo thứ tự: nhân chia trước, cộng trừ sau.
5,25 . 4,1 + (–2,05) . 16,4 + 2,625 . 8,2
= 21,525 + (–33,62) + 21,525
= –12,095 + 21,525
= 21,525 – 12,095
= 9,43.
Cách 2: Áp tính chất phân phối sau đó tính giá trị biểu thức theo thứ tự thực hiện phép tính.
5,25 . 4,1 + (–2,05) . 16,4 + 2,625 . 8,2
= 5,25 . 4,1 + (–2,05) . 4 . 4,1 + 2,625 . 2 . 4,1
= 4,1 . [5,25 + (–2,05) . 4 + 2,625 . 2] (Tính chất phân phối)
= 4,1 . (5,25 + (–8,2) + 5,25)
= 4,1 . 2,3
= 9,43.
Xem thêm các bài giải SBT Toán 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 30. Làm tròn và ước lượng
Bài 31. Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm
Ôn tập chương 7
Bài 32. Điểm và đường thẳng
Bài 33. Điểm nằm giữa hai điểm. Tia
Bài 34. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng