Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 0,62 . 351 + (–35,1) : 4; b) 5,25 . 4,1 + (–2,05) . 16,4 + 2,625 . 8,2

Bài 7.38 trang 38 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 0,62 . 351 + (–35,1) : 4;

b) 5,25 . 4,1 + (–2,05) . 16,4 + 2,625 . 8,2.

Trả lời

a) Cách 1: Thực hiện phép tính theo thứ tự: nhân chia trước, cộng trừ sau.

0,62 . 351 + (–35,1) : 4

= 217,62 + (–8,775)

= 217,62 – 8,775

= 208,845.

Cách 2: Áp tính chất phân phối sau đó tính giá trị biểu thức theo thứ tự thực hiện phép tính.

0,62 . 351 + (–35,1) : 4

= 0,62 . 351 – 351 : 40

= 0,62 . 351 – 351. 0,025

= 351. (0,62 – 0,025) (Tính chất phân phối)

= 351 . 0,595

= 208,845.

b) Cách 1: Thực hiện phép tính theo thứ tự: nhân chia trước, cộng trừ sau.

5,25 . 4,1 + (–2,05) . 16,4 + 2,625 . 8,2

= 21,525 + (–33,62) + 21,525

= –12,095 + 21,525

= 21,525 – 12,095

= 9,43.

Cách 2: Áp tính chất phân phối sau đó tính giá trị biểu thức theo thứ tự thực hiện phép tính.

5,25 . 4,1 + (–2,05) . 16,4 + 2,625 . 8,2

= 5,25 . 4,1 + (–2,05) . 4 . 4,1 + 2,625 . 2 . 4,1

= 4,1 . [5,25 + (–2,05) . 4 + 2,625 . 2] (Tính chất phân phối)

= 4,1 . (5,25 + (–8,2) + 5,25)

= 4,1 . 2,3

= 9,43.

Xem thêm các bài giải SBT Toán 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 30. Làm tròn và ước lượng

Bài 31. Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm

Ôn tập chương 7

Bài 32. Điểm và đường thẳng

Bài 33. Điểm nằm giữa hai điểm. Tia

Bài 34. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả