Hoặc
Tính đạo hàm của hàm số y=x−23.
A.32x−2
B.34x−2.(x−2)
C.34(x−2)
D.34x−2.(x−2)2
Chọn A.
Đầu tiên áp dụng (u)' với u= (x−2)3
y'=12x−23.x−23/=12x−23.3.x−22=3x−22x−2= 32x−2
Cho hàm số y=-x2+2x-3x-2. Đạo hàm y' của hàm số là biểu thức nào sau đây?
Với f(x)=x2-2x+5x-1. Thì f ' (-1) bằng:
Cho hàm sốy=-2x2+x-7x2+3. Đạo hàm y' của hàm số là:
Tính đạo hàm của hàm số y=1x2−x+15
Đạo hàm của hàm số y=(x3−2x2)2016 là:
Tính đạo hàm của hàm số y=1+x1−x
Đạo hàm của hàm số f(x)=x2+14 tại điểm x = -1 là:
Cho hàm số y=-4x3+4x. Để y'≥0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây ?
Cho hàm số y=x2+xx-2, đạo hàm của hàm số tại x= 1 là:
Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x)=x2. Giá trị f ' (0) bằng
Cho hàm số f(x) = -x4+4x3-3x2+2x+1 xác định trên R. Giá trị f ' (-1) bằng:
Tính đạo hàm của hàm số y=1+2x−x2 .
Cho hàm số y=f(x)=x4-x2. Tính y'(0) bằng
Tính đạo hàm cuả hàm số y=2x+1x−13
Cho hàm số y=x3−3x2−9x−5. Phương trình y'=0 có nghiệm là:
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .