Câu hỏi:
06/03/2024 38Tìm một phân số có mẫu là 13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với −20 và nhân mẫu với 5.
A. \[\frac{{10}}{{13}}\]
B. \[\frac{7}{{13}}\]
C. \[\frac{{ - 5}}{{13}}\]
D. \[\frac{{ - 10}}{{13}}\]
Trả lời:
Trả lời:
Gọi phân số cần tìm là: \[\frac{a}{{13}}\left( {a \in Z} \right)\]
Theo yêu cầu bài toán:
\[\frac{a}{{13}} = \frac{{a + \left( { - 20} \right)}}{{13.5}}\]
\[\frac{{a.5}}{{13.5}} = \frac{{a + \left( { - 20} \right)}}{{13.5}}\]
a.5 = a + (−20)
a.5 – a = −20
a.4 = −20
a = (−20):4
a = −5
Vậy phân số cần tìm là \[\frac{{ - 5}}{{13}}\]
Đáp án cần chọn là: C
Trả lời:
Gọi phân số cần tìm là: \[\frac{a}{{13}}\left( {a \in Z} \right)\]
Theo yêu cầu bài toán:
\[\frac{a}{{13}} = \frac{{a + \left( { - 20} \right)}}{{13.5}}\]
\[\frac{{a.5}}{{13.5}} = \frac{{a + \left( { - 20} \right)}}{{13.5}}\]
a.5 = a + (−20)
a.5 – a = −20
a.4 = −20
a = (−20):4
a = −5
Vậy phân số cần tìm là \[\frac{{ - 5}}{{13}}\]
Đáp án cần chọn là: C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn \[\frac{1}{{18}} < \frac{x}{{12}} < \frac{y}{9} < \frac{1}{4}\] là:
Câu 2:
Quy đồng mẫu hai phân số \[\frac{3}{4}\] và \[\frac{4}{5}\]ta được kết quả là:
Câu 3:
Tìm phân số tối giản \[\frac{a}{b}\] biết rằng lấy tử số cộng với 6, lấy mẫu số cộng với 14 thì ta được phân số bằng \[\frac{3}{7}\]
Câu 4:
Có bao nhiêu phân số lớn hơn \[\frac{1}{6}\] nhưng nhỏ hơn \[\frac{1}{4}\] mà có tử số là 5.
Câu 5:
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: \[\frac{{17}}{{19}} < \frac{{...}}{{19}} < 1\]
Câu 6:
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: \[\frac{7}{{23}} < \frac{{...}}{{23}}\]
Câu 7:
Rút gọn phân số \[\frac{{{9^{14}}{{.25}^5}{{.8}^7}}}{{{{18}^{12}}{{.625}^3}{{.24}^3}}}\] ta được
Câu 8:
Biểu thức \[\frac{{{5^{12}}{{.3}^9} - {5^{10}}{{.3}^{11}}}}{{{5^{10}}{{.3}^{10}}}}\] sau khi đã rút gọn đến tối giản có mẫu số dương là:
Câu 9:
Cho \[A = \frac{{25.9 - 25.17}}{{ - 8.80 - 8.10}}\] và \[B = \frac{{48.12 - 48.15}}{{ - 3.270 - 3.30}}\]. Chọn câu đúng
Câu 10:
So sánh các phân số \[A = \frac{{3535.232323}}{{353535.2323}};B = \frac{{3535}}{{3534}};C = \frac{{2323}}{{2322}}\]
Câu 13:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \[\frac{{ - 12}}{{25}}...\frac{{17}}{{ - 25}}\]
Câu 15:
Khi quy đồng mẫu số, em hãy so sánh \[\frac{{34}}{{111}}\] và \[\frac{{198}}{{54}}\]