Thực hành tính dung tích toàn phổi chuẩn của từng cá nhân trong nhóm. Nhiệm vụ: Sử dụng công thức đã nêu, thực hành tính dung tích toàn phổi chuẩn của từng cá nhân trong nhóm
272
16/11/2023
Hoạt động 1 trang 39 Toán 7 Tập 2: Thực hành tính dung tích toàn phổi chuẩn của từng cá nhân trong nhóm.
a) Nhiệm vụ: Sử dụng công thức đã nêu, thực hành tính dung tích toàn phổi chuẩn của từng cá nhân trong nhóm.
b) Lập bảng theo mẫu sau:
Trả lời
a) Tính dung tích toàn phổi chuẩn của từng cá nhân trong nhóm:
- Bắc (13 tuổi) có cân nặng là 45,6 kg và chiều cao là 154,7 cm nên dung tích toàn phổi chuẩn được tính đối với nam là: 30,71.154,7 + 29,35.45,6 – 2 545 = 3 544,197 ≈ 3 544 (ml).
- Hoàng (13 tuổi) có cân nặng là 45,7 kg và chiều cao là 156,8 cm nên dung tích toàn phổi chuẩn được tính đối với nam là: 30,71.156,8 + 29,35.45,7 – 2 545 = 3 611,623 ≈ 3 612 (ml).
- Minh (13 tuổi) có cân nặng là 45,3 kg và chiều cao là 155,2 cm nên dung tích toàn phổi chuẩn được tính đối với nam là: 30,71.155,2 + 29,35.45,3 – 2 545 = 3 550,747 ≈ 3 551 (ml).
- Linh (13 tuổi) có cân nặng là 45,2 kg và chiều cao là 152,6 cm nên dung tích toàn phổi chuẩn được tính đối với nữ là: 30.152,6 + 31,31.45,2 – 2 536 = 3 457,212 ≈ 3 457 (ml).
- Thu (13 tuổi) có cân nặng là 45,7 kg và chiều cao là 153,9 cm nên dung tích toàn phổi chuẩn được tính đối với nữ là: 30.153,9 + 31,31.45,7 – 2 536 = 3 511,867 ≈ 3 512 (ml).
- Vân (13 tuổi) có cân nặng là 45,5 kg và chiều cao là 154,3 cm nên dung tích toàn phổi chuẩn được tính đối với nữ là: 30.154,3 + 31,31.45,5 – 2 536 = 3 517,605 ≈ 3 518 (ml).
b) Ta có bảng sau:
Họ và tên
|
Giới tính
|
Chiều cao
|
Cân nặng
|
Dung tích toàn phổi chuẩn
|
Phạm Xuân Bắc
|
Nam
|
154,7
|
45,6
|
3 544
|
Nguyễn Huy Hoàng
|
Nam
|
156,8
|
45,7
|
3 612
|
Hoàng Trần Đức Minh
|
Nam
|
155,2
|
45,3
|
3 551
|
Đặng Thuỳ Linh
|
Nữ
|
152,6
|
45,2
|
3 457
|
Lê Hồng Thu
|
Nữ
|
153,9
|
45,7
|
3 512
|
Đoàn Cẩm Vân
|
Nữ
|
154,3
|
45,5
|
3 518
|
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 10: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
Bài 11: Tính chất ba đường phân giác của tam giác
Bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác
Bài 13: Tính chất ba đường cao của tam giác
Bài tập cuối chương 7
Chủ đề 3: Dung tích phổi