Thay các dấu ? bằng các chữ số thích hợp để được những phép tính đúng

Bài 1.37 trang 16 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Thay các dấu ? bằng các chữ số thích hợp để được những phép tính đúng:

Thay các dấu ? bằng các chữ số thích hợp để được những phép tính đúng

Trả lời

a) Gọi các dấu ? bằng các chữ số a, b, c  sao choThay các dấu ? bằng các chữ số thích hợp để được những phép tính đúng

Từ giả thiết ta có:

5 + c có chữ số hàng đơn vị là 4. DoThay các dấu ? bằng các chữ số thích hợp để được những phép tính đúng, do đó c + 5 = 14 và c = 9.

Giả thiết đã trở thành:  

Thay các dấu ? bằng các chữ số thích hợp để được những phép tính đúng

 Từ đó suy ra:Thay các dấu ? bằng các chữ số thích hợp để được những phép tính đúng 

Do đó a + 5 có chữ số tận cùng là 9 nên a = 4.

Khi đó:  

Thay các dấu ? bằng các chữ số thích hợp để được những phép tính đúng

 Do đó b = 6.

Phép cộng đã cho là: 845 + 659 = 1 504.

b) Gọi các dấu ? bằng các chữ số a, b, c, d  sao choThay các dấu ? bằng các chữ số thích hợp để được những phép tính đúng

Từ giả thiết ta có:

c + 3 có chữ số hàng đơn vị là 2. DoThay các dấu ? bằng các chữ số thích hợp để được những phép tính đúng, do đó c + 3 = 12 và

c = 9. Giả thiết trở thành:Thay các dấu ? bằng các chữ số thích hợp để được những phép tính đúng.

Do đó a là chữ số hàng đơn vị của tổng 8 + 8 + 1 = 17 (vì 9 + 3 bằng 12 viết 2 nhớ 1 khi thực hiện phép cộng), tức là a = 7 và ta được:Thay các dấu ? bằng các chữ số thích hợp để được những phép tính đúng. Từ đó suy ra 1 + b + d = 6 (vì 8 + 8 bằng 16 viết 6 nhớ 1) hay b + d = 5.

Vì b, d đều là các chữ số hàng trămThay các dấu ? bằng các chữ số thích hợp để được những phép tính đúngnên chỉ có thể xảy ra 4 trường hợp:

+) b = 1; d = 4, phép tính đã cho là: 672 – 189 = 483;

+) b = 2; d = 3, phép tính đã cho là: 672 – 289 = 383;

+) b = 3; d = 2, phép tính đã cho là: 672 – 389 = 283;

+) b = 4; d = 1, phép tính đã cho là: 672 – 489 = 183.

Vậy phép trừ đã cho là: 672 – 189 = 483; 672 – 289 = 383; 672 – 389 = 283; 

672 – 489 = 183.

Xem thêm các bài giải SBT Toán 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 2: Cách ghi số tự nhiên

Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên

Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên

Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả