Hoặc
Tập nghiệm của bất phương trình Ax3+5Ax2≤21x là
Chọn A
Tính tích P của tất cả các giá trị x thỏa mãn C14x+C14x+2=2C14x+1.
Giả hệ phương trình 2.Axy+Cxy=505.Axy−2Cxy=80 ta được nghiệm x;y là
Các giá trị của x thỏa mãn x!−x−1!x+1!=16 với x∈N* là
Nếu An2=n! thì n bằng bao nhiêu?
Có bao nhiêu giá trị của n thỏa mãn phương trình 2Pn+6An2=12+PnAn2?:
Tìm n thỏa mãn An2Cnn−1=48.
Tìm n thỏa mãn Cn+4n+1−Cn+3n=7n+3.
Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 2Cn+12+3An2<30?
Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn 3Ax2−A2x2+42=0?
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn An2−Cn+1n−1=5.
Tìm k sao cho k thỏa mãn: C14k+C14k+2=2C14k+1
Bất phương trình 12A2x2−Ax2≤6x.Cx3+10 có tập nghiệm là
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .