So sánh: a) 2^200 .2^100 và 3^100.3^100;
Bài 47 trang 18 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: So sánh:
a) 2200 .2100 và 3100.3100;
b) 2115 và 275.498;
c) 339 và 112.
Bài 47 trang 18 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: So sánh:
a) 2200 .2100 và 3100.3100;
b) 2115 và 275.498;
c) 339 và 112.
a) Ta có nhận xét sau: (am)n = am.am…am (n thừa số am) = am + m + …+m = am.n.
Ta có:
2200 .2100 = 2200 + 100 = 2300 = 23.100 = (23)100 = 8100
3100.3100 = 3100 + 100 = 3200 = (32)100 = 9100.
Vì 8 < 9 nên 8100 < 9100 hay 2200.2100 < 3100.3100.
Vậy 2200.2100 < 3100.3100.
b) Ta có nhận xét sau: (ab)m = (ab).(ab).(ab)…(ab) = (a.a…a).(b.b…b) = am.bm.
Khi đó:
2115 = (7.3)15 = 715.315
275.498 = (33)5.(72)8 = 315.716 = 315.715.7.
Vì 715.315 < 315.715.7 nên 2115 < 275.498.
Vậy 2115 < 275.498.
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
Bài 4: Phép nhân, phép chia số tự nhiên
Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính