Câu hỏi:
18/12/2023 174Mẫu số liệu cho biết sĩ số của 4 lớp 10 tại một trường Trung học: 45; 43; 50; 46. Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu này
A. 2,23;
B. 2,55;
C. 2,45;
D. 2,64.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Ta có \(\overline x = \frac{{45 + 43 + 50 + 46}}{4} = 46\)
Ta có bảng sau
Giá trị
Độ lệch
Bình phương độ lệch
45
45 – 46 = 1
1
43
43 – 46 = - 3
9
50
50 – 46 = 4
16
46
46 – 46 = 0
0
Tổng
26
Vì có 4 giá trị nên n = 4 Do đó \({s^2} = \frac{{26}}{4} = 6,5\)
Độ lệch chuẩn \(s = \sqrt {6,5} \approx 2,55\).
Đáp án đúng là: B
Ta có \(\overline x = \frac{{45 + 43 + 50 + 46}}{4} = 46\)
Ta có bảng sau
Giá trị |
Độ lệch |
Bình phương độ lệch |
45 |
45 – 46 = 1 |
1 |
43 |
43 – 46 = - 3 |
9 |
50 |
50 – 46 = 4 |
16 |
46 |
46 – 46 = 0 |
0 |
Tổng |
26 |
Vì có 4 giá trị nên n = 4 Do đó \({s^2} = \frac{{26}}{4} = 6,5\)
Độ lệch chuẩn \(s = \sqrt {6,5} \approx 2,55\).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Điểm kiểm tra học kỳ của 10 học sinh được thống kê như sau: 6; 7; 7; 5; 8; 6; 9; 9; 8; 6. Khoảng biến thiên của dãy số là
Câu 2:
Cân nặng của 10 học sinh lớp 10A được thống kê bởi mẫu số liệu: 40; 43; 42; 45; 50; 50; 43; 45; 45; 42 (đơn vị: kg). Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là
Câu 3:
Điều tra chiều cao của 10 hs lớp 10A cho kết quả như sau: 154; 160; 155; 162; 165; 162; 155; 160; 165; 162 (đơn vị cm). Khoảng tứ phân vị là
Câu 4:
Điểm kiểm tra của 11 học sinh cho bởi bảng số liệu sau
Điểm |
7 |
7,5 |
8 |
8,5 |
9 |
9,5 |
Tần số |
1 |
2 |
3 |
2 |
2 |
1 |
Tìm phương sai của bảng số liệu
Câu 5:
Chiều cao của 5 học sinh lớp 10 đo được là: 154; 160; 162; 162; 165 (đơn vị: cm). Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Câu 6:
Chiều cao của 6 học sinh lớp 10A được thống kê bởi mẫu số liệu: 162; 159; 155; 165; 162; 160 (đơn vị: cm). Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là
Câu 7:
Sản lượng lúa (tạ/ha) của 10 tỉnh cho bởi số liệu: 30; 30; 10; 25; 35; 45; 40; 40; 35; 45. Tìm giá trị bất thường của mẫu số liệu.
Câu 8:
Cho dãy số liệu thống kê 4; 5; 4; 3; 7; 6; 9; 6; 7; 8; 9. Khoảng biến thiên của dãy số liệu là
Câu 9:
Chiều cao của 13 cây tràm (đơn vị: m) cho bởi số liệu: 5; 6,6; 7,6; 8,2; 8,2; 7,2; 9,0; 10,5; 7,2; 6,8; 8,2; 8,4; 8,0. Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là
Câu 10:
Mẫu số liệu cho biết số ghế trống của một xe khách trong 5 ngày: 7; 6; 6; 5; 9. Tìm phương sai của mẫu số liệu trên
Câu 11:
Số học sinh giỏi của 12 lớp trong một trường phổ thông được ghi lại như sau: 0; 2; 5; 3; 4; 5; 4; 6; 1; 2; 5; 4. Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên
Câu 12:
Cho dãy số liệu thống kê 10; 8; 6; 8; 9; 8; 7; 6; 9; 9; 7. Khoảng tứ phân vị là