Listen to Cassie talking to her mom in a clothing store. Do they buy any clothes? Yes/ No
76
19/03/2024
a (trang 38 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen to Cassie talking to her mom in a clothing store. Do they buy any clothes? Yes/ No (Nghe Cassie nói với mẹ ở một cửa hàng quần áo. Họ có mua gì không? Có/ Không)
Bài nghe:
Trả lời
Đáp án: Yes
Nội dung bài nghe:
Mom: Cassie, look. I like this sweater.
Cassie: Oh that's nice, Mom. What about this pink T-shirt? Do you like it?
Mom: It looks great.
Sales assistant: Hi, can I help you?
Cassie: Yes, please. Do you have this pink T-shirt in a small?
Sales assistant: Let me check. I'm sorry, we only have a small in black
Cassie: Oh...
Sales assistant: Here it is. Do you want to try it on?
Cassie: Hmm,...OK. Where's the changing room?
Sales assistant: It's just over there.
Cassie: Thanks.
Mom: How much is this sweater?
Sales assistant: It's ffteen dollars.
Mom: That's fne. I'll take it.
Cassie: Mom, look!
Mom: You look great. How much is the T-shirt?
Sales assistant: It's seven dollars.
Mom: I'll take that, too.
Hướng dẫn dịch:
Mẹ: Cassie, nhìn này. Mẹ thích chiếc áo len này.
Cassie: Ồ đẹp quá, mẹ ơi. Còn chiếc áo phông màu hồng này thì sao ạ? Mẹ có thích nó không?
Mẹ: Nó trông rất tuyệt.
Nhân viên bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho quý vị?
Cassie: Vâng, làm ơn. Chú có chiếc áo phông màu hồng cỡ nhỏ không ạ?
Nhân viên bán hàng: Để chú xem lại. Chú rất tiếc, chú chỉ còn một cái cỡ nhỏ màu đen.
Cassie: Ồ ...
Trợ lý bán hàng: Đây. Cháu có muốn mặc thử nó không?
Cassie: Hmm, ... Vâng. Phòng thay đồ ở đâu ạ?
Nhân viên bán hàng: Nó ở ngay đằng kia.
Cassie: Cảm ơn chú ạ.
Mẹ: Cái áo len này bao nhiêu tiền?
Nhân viên bán hàng: Mười lăm đô la ạ.
Mẹ: Được đó. tôi sẽ lấy nó.
Cassie: Mẹ ơi nhìn này!
Mẹ: Con trông thật tuyệt. Chiếc áo phông này bao nhiêu?
Nhân viên bán hàng: Bảy đô la ạ.
Mẹ: Tôi cũng sẽ lấy đó.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Unit 5 iLearn Smart World hay, chi tiết khác:
Lesson 2 (trang 33, 34, 35)
Lesson 3 (trang 36, 37)
Lesson 1 (trang 38, 39, 40)
Lesson 2 (trang 41, 42, 43)
Lesson 3 (trang 44, 45)
Lesson 1 (trang 46, 47, 48)