Hoặc
limt→at4-a4t-a bằng:
A. 4a2
B. 3a3
C. 4a3
D. +∞
Chọn C
limt→at4−a4t−a = limt→a(t2−a2).( t2 + a2)t−a = limt→a(t- a).(t+ a) .( t2 + a2)t−a=limt→at−at3+at2+a2t+a3t−a= a3 + a.a2+ a2.a + a3=4a3
limx→+∞x+1-x-7 bằng:
Giá trị đúng của limx→+∞x4+7x4+1
limx→0+ 2x+7x5x-x bằng:
Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi x→2
f(x)=x2+ax+2 khi x>22x2−x+1 khi x≤2
limx→1+x3−x2x−1+1−x bằng
Giá tri đúng của limx→3x−3x−3
Giới hạn của hàm số f(x)=x2-x-4x2+1 khi x→-∞ bằng
Giới hạn limx→-∞x2-x-4x2+12x+3 bằng
limx→1+x2−x+32x−1 bằng:
Tìm giới hạn A=limx→04x+1−2x+13x
Chọn kết quả đúng của limx→0−1x2−2x3
Giới hạn limx→41-xx-42 bằng
Giới hạn limx→0- 1x1x+1-1bằng
limx→5x2-12x+353x-15 bằng:
Tìm giới hạn B=limx→2x4−5x2+4x3−8
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .