Câu hỏi:
10/04/2024 34
Kết quả sau khi thu gọn đơn thức \[1\frac{1}{4}{x^2}y\left( { - \frac{6}{5}xy} \right)\left( { - 2\frac{1}{3}xy} \right)\] là
A. \[\frac{7}{2}{x^4}{y^3}\]
B. \[\frac{1}{2}{x^3}{y^3}\]
C. \[ - \frac{{\rm{7}}}{{\rm{2}}}{{\rm{x}}^{\rm{4}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}\]
D. \[ - \frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\]
Trả lời:
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: \[{\rm{1}}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{4}}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{y}}\left( { - \frac{{\rm{6}}}{{\rm{5}}}{\rm{xy}}} \right)\left( { - {\rm{2}}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{3}}}{\rm{xy}}} \right)\]
\[{\rm{ = }}\left[ {\frac{{\rm{5}}}{{\rm{4}}}{\rm{.}}\left( { - \frac{{\rm{6}}}{{\rm{5}}}} \right){\rm{.}}\left( {\frac{{ - {\rm{7}}}}{{\rm{3}}}} \right)} \right]\left( {{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{.x}}{\rm{.x}}} \right){\rm{.}}\left( {{\rm{y}}{\rm{.y}}{\rm{.y}}} \right){\rm{ = }}\frac{{\rm{7}}}{{\rm{2}}}{{\rm{x}}^{\rm{4}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}{\rm{.}}\]
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: \[{\rm{1}}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{4}}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{y}}\left( { - \frac{{\rm{6}}}{{\rm{5}}}{\rm{xy}}} \right)\left( { - {\rm{2}}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{3}}}{\rm{xy}}} \right)\]
\[{\rm{ = }}\left[ {\frac{{\rm{5}}}{{\rm{4}}}{\rm{.}}\left( { - \frac{{\rm{6}}}{{\rm{5}}}} \right){\rm{.}}\left( {\frac{{ - {\rm{7}}}}{{\rm{3}}}} \right)} \right]\left( {{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{.x}}{\rm{.x}}} \right){\rm{.}}\left( {{\rm{y}}{\rm{.y}}{\rm{.y}}} \right){\rm{ = }}\frac{{\rm{7}}}{{\rm{2}}}{{\rm{x}}^{\rm{4}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}{\rm{.}}\]
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Sắp xếp các hạng tử của \(Q\left( x \right) = {x^2} - 5x + 2{x^3} - 8\)theo lũy thừa tăng dần của biến.
Câu 2:
Tìm phần biến trong đơn thức \[{\rm{100a}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{yz}}\] với a, b là hằng số.
Câu 3:
Cho đa thức \(P\left( x \right) = - {x^4} + 3{x^2} + 2{x^4} - {x^2} + {x^3} - 3{x^3}\). Hệ số lớn nhất và hệ số tự do của đa thức đã cho lần lượt là
Câu 4:
Sau khi thu gọn đơn thức \[{\rm{2}}{\rm{.}}\left( { - {\rm{3}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y}}} \right){{\rm{y}}^{\rm{2}}}\] ta được đơn thức
Câu 5:
Tính giá trị của đơn thức \[5{x^4}{y^2}{z^3}\] tại x = – 1; y = – 1; z = – 2.
Câu 7:
Xác định hàng số a để các đơn thức \[{\rm{ax}}{y^3};\,\, - 4{\rm{x}}{y^3};\,\,7{\rm{x}}{y^3}\] có tổng bằng \(6{\rm{x}}{y^3}\).
Câu 9:
Tìm hệ số trong đơn thức \[ - {\rm{36}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}\] với a, b là hằng số.
Câu 10:
Sắp xếp các hạng tử của \(P\left( x \right) = 2{x^3} - 5{x^2} + {x^4} - 7\)theo lũy thừa giảm dần của biến.
Câu 11:
Cho đa thức \[{\rm{4}}{{\rm{x}}^{\rm{5}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}} - {\rm{5}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y}} + {\rm{7}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y}} + {\rm{2a}}{{\rm{x}}^{\rm{5}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\]. Tìm a để bậc đa thức bằng 4.
Cho đa thức \[{\rm{4}}{{\rm{x}}^{\rm{5}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}} - {\rm{5}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y}} + {\rm{7}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y}} + {\rm{2a}}{{\rm{x}}^{\rm{5}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\]. Tìm a để bậc đa thức bằng 4.