Trắc nghiệm Toán 8 CTST Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến có đáp án

Trắc nghiệm Toán 8 CTST Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến có đáp án

  • 347 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
Xem đáp án

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Theo định nghĩa đơn thức, biểu thức 15x4y5 là đơn thức.


Câu 2:

Tìm phần biến trong đơn thức 100ab2x2yz với ab là hằng số.
Xem đáp án

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Đơn thức 100ab2x2yz với ab là hằng số có phần biến số là x2yz.


Câu 3:

Tìm hệ số trong đơn thức 36a2b2x2y3 với ab là hằng số.
Xem đáp án

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Đơn thức 36a2b2x2y3 với ab là hằng số có hệ số là: 36a2b2.


Câu 4:

Sau khi thu gọn đơn thức 2.(3x3y)y2 ta được đơn thức
Xem đáp án

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: 2.(3x3y)y2=2.(3).x3.y.y2=6x3y3.


Câu 5:

Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 114x2y(65xy)(213xy)
Xem đáp án

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: 114x2y(65xy)(213xy)

=[54.(65).(73)](x2.x.x).(y.y.y)=72x4y3.


Câu 6:

Hiệu của hai đơn thức 9y2z12y2z
Xem đáp án

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Ta có 9y2z(12y2z)=(9+12)y2z=3y2z.


Câu 7:

Các đơn thức 10;13x;2x2y;5x2.x2 có bậc lần lượt là
Xem đáp án

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Đơn thức 10 có bậc là 0.

Đơn thức 13x có bậc là 1.

Đơn thức2x2y có bậc là 2 + 1 = 3.

Đơn thức 5x2.x2=5x4có bậc là 4.

Các đơn thức 10;13x;2x2y;5x2.x2 có bậc lần lượt là: 0; 1; 3; 4.


Câu 8:

Xác định hàng số a để các đơn thức axy3;4xy3;7xy3 có tổng bằng 6xy3.
Xem đáp án

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Ta có axy3+(4xy3)+7xy3=(a4+7)xy3.

Từ giả thiết suy ra: a+3=6a=63a=3.


Câu 9:

Tính giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x = – 1; y = – 1; z = – 2.
Xem đáp án

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Thay x = – 1; y = – 1; z = – 2 vào đơn thức 5x4y2z3 ta được 5.(1)4.(1)2.(2)3=40.


Câu 10:

Sắp xếp các hạng tử của P(x)=2x35x2+x47theo lũy thừa giảm dần của biến.
Xem đáp án
Lời giải

Đáp án đúng là: A
Ta có: P(x)=2x35x2+x47=x4+2x35x27.


Câu 11:

Cho đa thức 4x5y25x3y+7x3y+2ax5y2. Tìm a để bậc đa thức bằng 4.

Xem đáp án
Lời giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: 4x5y25x3y+7x3y+7x3y

=(4x5y2+2ax5y2)+(5x3y+7x3y)

=(4+2a)x5y2+2x3y.

Để bậc của đa thức đã cho bằng 4 thì4+2a=0a=2.


Câu 12:

Thu gọn đa thức M=3x2y7xy2+3x2y+5xy2 được kết quả là
Xem đáp án

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: M=3x2y7xy2+3x2y+5xy2

=(3x2y+3x2y)+(7xy2+5xy2)=2xy2.


Câu 13:

Sắp xếp các hạng tử của Q(x)=x25x+2x38theo lũy thừa tăng dần của biến.
Xem đáp án

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Q(x)=x25x+2x38=85x+x2+2x3.


Câu 14:

Cho đa thức P(x)=x4+3x2+2x4x2+x33x3. Hệ số lớn nhất và hệ số tự do của đa thức đã cho lần lượt là
Xem đáp án

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: P(x)=x4+3x2+2x4x2+x33x3=x42x3+2x2 có hệ số lớn nhất là 2 và hệ số tự do là 0.


Câu 15:

Bậc của đa thức x2y5x2y4+y6+1
Xem đáp án

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Ta có: x2y5 có bậc là 7;

x2y4 có bậc là 6;

y6 có bậc là 6;

1 có bậc là 0.

Vậy đa thức x2y5x2y4+y6+1 có bậc là 7.


Bắt đầu thi ngay