Câu hỏi:
10/04/2024 33
Các đơn thức \( - 10\,;\,\,\frac{{\rm{1}}}{{\rm{3}}}{\rm{x}}\,;\,\,{\rm{2}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{y}}\,;\,\,{\rm{5}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}\,{\rm{.}}\,{{\rm{x}}^{\rm{2}}}\) có bậc lần lượt là
A. 0; 1; 3; 4.
Đáp án chính xác
B. 0; 3; 1; 4.
C. 0; 1; 2; 3.
D. 0; 1; 3; 2.
Trả lời:
Giải bởi Vietjack
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Đơn thức –10 có bậc là 0.
Đơn thức \(\frac{1}{3}x\) có bậc là 1.
Đơn thức\[{\rm{2}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{y}}\] có bậc là 2 + 1 = 3.
Đơn thức \[{\rm{5}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{. }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ = 5}}{{\rm{x}}^{\rm{4}}}\]có bậc là 4.
Các đơn thức \( - 10\,;\,\,\frac{{\rm{1}}}{{\rm{3}}}{\rm{x}}\,;\,\,{\rm{2}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{y}}\,;\,\,{\rm{5}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}\,{\rm{.}}\,{{\rm{x}}^{\rm{2}}}\) có bậc lần lượt là: 0; 1; 3; 4.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Đơn thức –10 có bậc là 0.
Đơn thức \(\frac{1}{3}x\) có bậc là 1.
Đơn thức\[{\rm{2}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{y}}\] có bậc là 2 + 1 = 3.
Đơn thức \[{\rm{5}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{. }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ = 5}}{{\rm{x}}^{\rm{4}}}\]có bậc là 4.
Các đơn thức \( - 10\,;\,\,\frac{{\rm{1}}}{{\rm{3}}}{\rm{x}}\,;\,\,{\rm{2}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{y}}\,;\,\,{\rm{5}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}\,{\rm{.}}\,{{\rm{x}}^{\rm{2}}}\) có bậc lần lượt là: 0; 1; 3; 4.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Sắp xếp các hạng tử của \(Q\left( x \right) = {x^2} - 5x + 2{x^3} - 8\)theo lũy thừa tăng dần của biến.
Xem đáp án »
10/04/2024
51
Câu 2:
Tìm phần biến trong đơn thức \[{\rm{100a}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{yz}}\] với a, b là hằng số.
Xem đáp án »
10/04/2024
43
Câu 3:
Cho đa thức \(P\left( x \right) = - {x^4} + 3{x^2} + 2{x^4} - {x^2} + {x^3} - 3{x^3}\). Hệ số lớn nhất và hệ số tự do của đa thức đã cho lần lượt là
Xem đáp án »
10/04/2024
41
Câu 4:
Sau khi thu gọn đơn thức \[{\rm{2}}{\rm{.}}\left( { - {\rm{3}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y}}} \right){{\rm{y}}^{\rm{2}}}\] ta được đơn thức
Xem đáp án »
10/04/2024
40
Câu 5:
Kết quả sau khi thu gọn đơn thức \[1\frac{1}{4}{x^2}y\left( { - \frac{6}{5}xy} \right)\left( { - 2\frac{1}{3}xy} \right)\] là
Xem đáp án »
10/04/2024
40
Câu 6:
Xác định hàng số a để các đơn thức \[{\rm{ax}}{y^3};\,\, - 4{\rm{x}}{y^3};\,\,7{\rm{x}}{y^3}\] có tổng bằng \(6{\rm{x}}{y^3}\).
Xem đáp án »
10/04/2024
38
Câu 7:
Tính giá trị của đơn thức \[5{x^4}{y^2}{z^3}\] tại x = – 1; y = – 1; z = – 2.
Xem đáp án »
10/04/2024
38
Câu 8:
Cho đa thức \[{\rm{4}}{{\rm{x}}^{\rm{5}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}} - {\rm{5}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y}} + {\rm{7}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y}} + {\rm{2a}}{{\rm{x}}^{\rm{5}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\]. Tìm a để bậc đa thức bằng 4.
Cho đa thức \[{\rm{4}}{{\rm{x}}^{\rm{5}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}} - {\rm{5}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y}} + {\rm{7}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{y}} + {\rm{2a}}{{\rm{x}}^{\rm{5}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\]. Tìm a để bậc đa thức bằng 4.
Xem đáp án »
10/04/2024
38
Câu 12:
Tìm hệ số trong đơn thức \[ - {\rm{36}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}\] với a, b là hằng số.
Xem đáp án »
10/04/2024
35
Câu 13:
Sắp xếp các hạng tử của \(P\left( x \right) = 2{x^3} - 5{x^2} + {x^4} - 7\)theo lũy thừa giảm dần của biến.
Xem đáp án »
10/04/2024
34
Câu 14:
Thu gọn đa thức \(M = - 3{x^2}y - 7x{y^2} + 3{x^2}y + 5x{y^2}\) được kết quả là
Xem đáp án »
10/04/2024
34