Câu hỏi:
12/03/2024 43
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên ℝ?
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên ℝ?
A. y = 2x2 + x;
A. y = 2x2 + x;
B. ;
B. ;
C. y = sin2 x;
D. y = xtan2x.
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
+) Xét đáp án A: đặt y = g(x) = 2x2 + x.
Ta có: g(– x) = 2 ∙ (–x)2 + (– x) = 2x2 – x.
Ta thấy g(– x) ≠ g(x) và g(– x) ≠ – g(x), do vậy y = 2x2 + x không chẵn, không lẻ.
+) Hàm số và y = xtan2x là hàm số chẵn trên tập xác định D của nó với D ≠ ℝ.
Do đó, loại đáp án B và D.
+) Xét hàm số y = f(x) = sin2 x:
Tập xác định của hàm số là D = ℝ.
Do đó, nếu x thuộc tập xác định D thì –x cũng thuộc tập xác định D.
Ta có: f(– x) = sin2(– x) = [– sin x]2 = sin2x = f(x), ∀x ∈ ℝ.
Vậy y = sin2 x là hàm số chẵn.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
+) Xét đáp án A: đặt y = g(x) = 2x2 + x.
Ta có: g(– x) = 2 ∙ (–x)2 + (– x) = 2x2 – x.
Ta thấy g(– x) ≠ g(x) và g(– x) ≠ – g(x), do vậy y = 2x2 + x không chẵn, không lẻ.
+) Hàm số và y = xtan2x là hàm số chẵn trên tập xác định D của nó với D ≠ ℝ.
Do đó, loại đáp án B và D.
+) Xét hàm số y = f(x) = sin2 x:
Tập xác định của hàm số là D = ℝ.
Do đó, nếu x thuộc tập xác định D thì –x cũng thuộc tập xác định D.
Ta có: f(– x) = sin2(– x) = [– sin x]2 = sin2x = f(x), ∀x ∈ ℝ.
Vậy y = sin2 x là hàm số chẵn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Có bao nhiêu hàm số trong các hàm số y = sin2x; y = xcosx; y = |x| tan2x; y = 1 là hàm chẵn trên ℝ?
Có bao nhiêu hàm số trong các hàm số y = sin2x; y = xcosx; y = |x| tan2x; y = 1 là hàm chẵn trên ℝ?
Câu 12:
Cho bốn mệnh đề sau:
i) Trên ℝ, y = sin2x có tập giá trị là [–1; 1].
ii) Trên , y = sinx có tập giá trị là [–1; 1].
iii) Trên ℝ, y = xsinx là hàm số chẵn.
iv) Trên ℝ, y = x sin2x là hàm số lẻ.
Số mệnh đề đúng là
Cho bốn mệnh đề sau:
i) Trên ℝ, y = sin2x có tập giá trị là [–1; 1].
ii) Trên , y = sinx có tập giá trị là [–1; 1].
iii) Trên ℝ, y = xsinx là hàm số chẵn.
iv) Trên ℝ, y = x sin2x là hàm số lẻ.
Số mệnh đề đúng là