Hoặc
A. 22.
B. 3
C. 2
D. +∞.
Giới hạn lim−2n2+5n3n−2n bằng
Giới hạn lim2n2−3n+1n+1 bằng
Tìm các giới hạn sau:
Tính giới hạn sau: lim1n+2−n+1.
a, lim5n−3n+1.
Tìm các giới hạn sau: b, lim13n3+2sin2n+3.
Giới hạn limn2n2−1n2+2n3 bằng
Giới hạn bằng
a) limn5+n4−n−24n3+6n2+9
b, limn2+12n+3n4−n2+1.
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .