Giải các phương trình sau: a) 4^x= căn 2 căn 2

Giải các phương trình sau:

a) 4x=22

b) 95x = 27x – 2;

c) log81x=12

d) log12(3x+1)=log12(4x1)

e) log5(x2)+log5(x+2)=1

g)  logx8=34

Trả lời

a) 4x=22=812=81212=(8)12 ​12=814

Khi đó 4x=814x=log4814=14log48=38

Vậy phương trình có nghiệm là x=38

b) 95x = 27x – 2 310x = 33(x – 2);

10x = 3(x – 2)  7x = – 6 x=67

Vậy phương trình có nghiệm là x=67

c) Điều kiện x > 0  

Ta có log81x=12x=8112=81=9

Vậy phương trình có nghiệm là x = 9.

d) Điều kiện xác định 3x+1>04x1>0x>13x>14x>14

 Khi đó, phương trình đã cho tương đương với log12(3x+1)=log12(4x1)

3x + 1 = 4x – 1

x = 2 (nhận)                                                                          

Vậy phương trình có nghiệm là x = 2.

e) log5(x2)+log5(x+2)=1

Điều kiện xác định x2>0x+2>0x>2x>2x>2

Khi đó, phương trình đã cho tương đương với

log5(x2)+log5(x+2)=1log5(x+2)(x2)=1

log5(x24)=1

x2 – 4 = 5 x2  = 9

 x=9=3 (nhận) hoặc x=9=3  (loại)

Vậy phương trình có nghiệm là x = 3.

g) logx8=34

logx23=34

2=x14

 24=x144x=16

Vậy nghiệm của phương trình là x = 16.

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả