Hoặc
Giá trị của giới hạn limx→−13x2+1−xx−1 là
A. -32
B. 12
C. -12
D. 32
Đáp án:
Ta có limx→−13x2+1−xx−1=3+1+1−1−1=−32
Đáp án cần chọn là: A
Tính limx→−∞3x2−2x−1x2+1 bằng?
Giá trị của giới hạn limx→+∞x2+1+x là
Giá trị của giới hạn limx→+∞x2+3x−x2+4x là
Kết quả của giới hạn limx→2+x+2x−2 là
Giá trị của giới hạn limx→+∞3x3−13+x2+2 là
Kết quả của giới hạn limx→+∞4x2−2x+1+2−x9x2−3x+2x là:
Cho hàm số f(x)=2x1−x,x<13x2+1,x≥1. Khi đó limx→1+f(x) là:
Giá trị của giới hạn limx→−∞(x−x3+1) là
Giá trị của giới hạn limx→1x−x3(2x−1)(x4−3) là:
Giá trị của giới hạn limx→2x2−x−1x2+2x3 là:
Chọn mệnh đề đúng:
Kết quả của giới hạn limx→2+x−15x−2 là
Giá trị của giới hạn limx→39x2−x(2x−1)(x4−3) là
Giá trị của giới hạn limx→3x2−4 là:
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .