Câu hỏi:
26/01/2024 51Giá trị biểu thức xy2 – 7 tại x = – 2 và y = 1 là
A. 9;
B. – 17;
C. – 9;
D. – 12.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Thay x = – 2 và y = 1 vào biểu thức xy2 – 7, ta có:
xy2 – 7 = (–2).12 – 7 = – 2 – 7 = – 9.
Đáp án đúng là: C
Thay x = – 2 và y = 1 vào biểu thức xy2 – 7, ta có:
xy2 – 7 = (–2).12 – 7 = – 2 – 7 = – 9.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Hình vuông có độ lớn một cạnh là x (cm), tam giác vuông cân có độ lớn cạnh góc vuông là y (cm). Tổng diện tích của hình vuông và của tam giác vuông cân khi x = 2 và y = 4 là
Hình vuông có độ lớn một cạnh là x (cm), tam giác vuông cân có độ lớn cạnh góc vuông là y (cm). Tổng diện tích của hình vuông và của tam giác vuông cân khi x = 2 và y = 4 là
Câu 4:
Giá trị của biểu thức đại số M = x4 – xy3 + x3y – y4 – 1 biết x + y = 0 là
Giá trị của biểu thức đại số M = x4 – xy3 + x3y – y4 – 1 biết x + y = 0 là
Câu 7:
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là a (m), chiều rộng ngắn hơn chiều dài 8 m, người ta đào một cái ao hình vuông có cạnh bằng b (m) (b < a – 8 ). Diện tích còn lại của khu vườn là bao nhiêu? Biết a = 50 m; b = 10 m.
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là a (m), chiều rộng ngắn hơn chiều dài 8 m, người ta đào một cái ao hình vuông có cạnh bằng b (m) (b < a – 8 ). Diện tích còn lại của khu vườn là bao nhiêu? Biết a = 50 m; b = 10 m.
Câu 8:
Hình vuông có độ lớn một cạnh là x cm, hình chữ nhật có độ lớn chiều dài a (cm) và chiều rộng b (cm). Tổng diện tích của hình vuông và hình chữ nhật khi x = 2, a = 4, b = 3 là
Hình vuông có độ lớn một cạnh là x cm, hình chữ nhật có độ lớn chiều dài a (cm) và chiều rộng b (cm). Tổng diện tích của hình vuông và hình chữ nhật khi x = 2, a = 4, b = 3 là
Câu 9:
Giá trị biểu thức đại số A = x2(x + y) – y2(x + y) + x2 – y2 + 2(x + y) + 3
biết x + y + 1 = 0 là
Giá trị biểu thức đại số A = x2(x + y) – y2(x + y) + x2 – y2 + 2(x + y) + 3
biết x + y + 1 = 0 là