Fill in the blanks with the words from Task a. Change the form of the words if needed. (Điền vào chỗ trống với các từ trong phần a. Thay đổi hình thức của các từ nếu cần thiết

b (trang 52 SBT Tiếng Anh 11 Smart World)Fill in the blanks with the words from Task a. Change the form of the words if needed. (Điền vào chỗ trống với các từ trong phần a. Thay đổi hình thức của các từ nếu cần thiết.)

1. This laptop needs to be _____. The battery is dying.

2. A 2018 survey shows that 97% of American teens aged 13 to 17 use _____.

3. Many apps allow you to send _____ for free. They’ve become the main communication method.

4. Can you help me _____ these programs on my computer? I don’t know what to do.

5. I _____ a really nice photo of me and my friends on my blog.

6. Do you want to use my _____ to watch your video? It has a bigger screen than yours.

Trả lời

1. charged

2. social media

3. instant messages

4. install

5. posted

6. tablet

Giải thích:

1. charge: sạc

2. social media: truyền thông xã hội, mạng xã hội

3. instant messages: tín nhắn tức thời, nhắn tin nhanh

4. install: cài đặt

5. post: đăng

6. tablet: máy tính bảng

Hướng dẫn dịch:

1. Máy tính xách tay này cần được sạc. Pin sắp chết.

2. Một cuộc khảo sát năm 2018 cho thấy 97% thanh thiếu niên Mỹ từ 13 đến 17 tuổi sử dụng mạng xã hội.

3. Nhiều ứng dụng cho phép bạn gửi tin nhắn tức thời miễn phí. Chúng đã trở thành phương thức giao tiếp chính.

4. Bạn có thể giúp tôi cài đặt các chương trình này trên máy tính của tôi không? Tôi không biết phải làm gì.

5. Tôi đã đăng một bức ảnh rất đẹp của tôi và bạn bè lên blog của mình.

6. Bạn có muốn sử dụng máy tính bảng của tôi để xem video của mình không? Nó có màn hình lớn hơn của bạn.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 sách ilearn Smart World hay khác:

Unit 8 Lesson 3 (trang 48, 49 SBT Tiếng Anh 11

Unit 9 Lesson 1 (trang 50, 51 SBT Tiếng Anh 11)

Unit 9 Lesson 2 (trang 52, 53 SBT Tiếng Anh 11)

Unit 9 Lesson 3 (trang 54, 55 SBT Tiếng Anh 11)

Unit 10 Lesson 1 (trang 56, 57 SBT Tiếng Anh 11)

Unit 10 Lesson 2 (trang 58, 59 SBT Tiếng Anh 11)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả