Câu hỏi:
18/03/2024 36Fill in the blank with the comparative form of the adjective.
(Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
We need to buy a(big) table but it has to be(cheap) than the one we saw yesterday.
Trả lời:
- big (to) và cheap (rẻ) đều là tính từ ngắn
=> Hình thức so sánh hơn: adj-er
Big (to) kết thúc bởi 1 nguyên âm (i) + 1 phụ âm (n) =>gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -er
Đáp án: We need to buy a bigger table but it has to be cheaper than the one we saw yesterday.
Tạm dịch: Chúng ta cần mua một cái bàn lớn hơn nhưng nó phải rẻ hơn cái bàn chúng ta thấy hôm qua.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Choose the best answer to complete the sentence.
(Em hãy chọn câu trả lời đúng)
The road is _____ than the motorway.
Câu 3:
Choose the best answer to complete the sentence.
(Em hãy chọn câu trả lời đúng)
People are usually ____ in the countryside than in the big cities.
Câu 4:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
John is ______ today than he was yesterday.
Câu 5:
Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc
She can’t stay (long)than 30 minutes.
Câu 7:
Choose the best answer to complete the sentence.
(Em hãy chọn câu trả lời đúng)
Max is ____ than Mike.
Câu 8:
Choose the best answer to complete the sentence.
(Em hãy chọn câu trả lời đúng)
This building is _______ than that one.
Câu 9:
Choose the best answer to complete the sentence.
(Em hãy chọn câu trả lời đúng)
My mother’s cooking is _______ your mother’s cooking.
Câu 10:
Choose the best answer to complete the sentence.
(Em hãy chọn câu trả lời đúng)
Health is ________ money.
Câu 11:
Choose the best answer to complete the sentence.
(Em hãy chọn câu trả lời đúng)
New York's population is_____ than San Francisco's.
Câu 12:
Fill in the blank with the comparative form of the adjective.
(Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
Generally, living in the city is(convenient) than living in the countryside.
Câu 13:
Choose the best answer to complete the sentence.
(Em hãy chọn câu trả lời đúng)
Jill is _____than his sister.
Câu 14:
Fill in the blank with the comparative form of the adjective.
(Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
I’m a bit(thin) than my brother but he’s(tall).
Câu 15:
Choose the best answer to complete the sentence.
(Em hãy chọn câu trả lời đúng)
My television is ______ his television.