Câu hỏi:
18/03/2024 42Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc
She can’t stay (long)than 30 minutes.
Trả lời:
Đây là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”
Cấu trúc: S1+ be + adj-er+ than + S2
Tính từ long trong câu là tính từ ngắn nên ta chỉ cần thêm –er: long =>longer
=>She can’t stay longer than 30 minutes.
Tạm dịch: Cô ấy không thể ở lại lâu hơn 30 phút.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Choose the best answer to complete the sentence.
(Em hãy chọn câu trả lời đúng)
The road is _____ than the motorway.
Câu 3:
Choose the best answer to complete the sentence.
(Em hãy chọn câu trả lời đúng)
People are usually ____ in the countryside than in the big cities.
Câu 4:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
John is ______ today than he was yesterday.
Câu 6:
Choose the best answer to complete the sentence.
(Em hãy chọn câu trả lời đúng)
Max is ____ than Mike.
Câu 7:
Choose the best answer to complete the sentence.
(Em hãy chọn câu trả lời đúng)
This building is _______ than that one.
Câu 8:
Choose the best answer to complete the sentence.
(Em hãy chọn câu trả lời đúng)
My mother’s cooking is _______ your mother’s cooking.
Câu 9:
Choose the best answer to complete the sentence.
(Em hãy chọn câu trả lời đúng)
Health is ________ money.
Câu 10:
Choose the best answer to complete the sentence.
(Em hãy chọn câu trả lời đúng)
New York's population is_____ than San Francisco's.
Câu 11:
Fill in the blank with the comparative form of the adjective.
(Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
Generally, living in the city is(convenient) than living in the countryside.
Câu 12:
Choose the best answer to complete the sentence.
(Em hãy chọn câu trả lời đúng)
Jill is _____than his sister.
Câu 13:
Fill in the blank with the comparative form of the adjective.
(Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
We need to buy a(big) table but it has to be(cheap) than the one we saw yesterday.
Câu 14:
Fill in the blank with the comparative form of the adjective.
(Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
I’m a bit(thin) than my brother but he’s(tall).
Câu 15:
Choose the best answer to complete the sentence.
(Em hãy chọn câu trả lời đúng)
We've got _______ time than I thought.