Dựa vào các bước tìm nghĩa của từ theo ví dụ dưới đây, tìm nhanh nghĩa của các từ cao ngất, cheo leo, hoang vu trong từ điển

Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 trang 65 Câu 2Dựa vào các bước tìm nghĩa của từ theo ví dụ dưới đây, tìm nhanh nghĩa của các từ cao ngất, cheo leo, hoang vu trong từ điển.

Ví dụ: Tìm nghĩa của từ bình minh. 

Phương pháp giải:

Em dựa vào các bước tìm nghĩa của từ theo ví dụ để tìm nhanh nghĩa của các từ cao ngất, cheo leo, hoang vu. 

Trả lời

- Cao ngất:Thật cao, cao gần mút tầm mắt.

Ví dụ: Lâu đài cao ngất.

- Cheo leo: Cao và không có chỗ bấu víu, gây cảm giác nguy hiểm, dễ bị rơi, ngã. 

Ví dụ: Vách đá cheo leo. Con đường cheo leo trên bờ vực thẳm.

- Hoang vu: Ở trạng thái bỏ không, để cho cây cỏ mọc tự nhiên, chưa hề có tác động của con người. 

Ví dụ: Rừng núi hoang vu.

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 13: Con vẹt xanh

Bài 14: Chân trời cuối phố

Bài 15: Gặt chữ trên non

Bài 16: Trước ngày xa quê

Ôn tập và đánh giá giữa học kì 1

Bài 17: Vẽ màu

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả