Câu hỏi:
05/01/2024 127Để tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết, phải viết được
A. công thức phân tử của tất cả các chất trong phản ứng
B. công thức cấu tạo của tất cả các chất trong phản ứng
C. công thức đơn giản nhất của tất cả các chất trong phản ứng
D. Cả A, B và C đều sai
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Ta có: = (cđ) – (sp)
Với (cđ); (sp) là tổng năng lượng liên kết trong phân tử chất đầu và sản phẩm của phản ứng.
Do đó, để tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết, phải viết được công thức cấu tạo của tất cả các chất trong phản ứng để xác định được số lượng và loại liên kết.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho phương trình nhiệt hóa học sau:
2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) = − 483,64 kJ
So sánh đúng là
Câu 2:
Cho phản ứng:
4HCl (g) + O2 (g) 2Cl2 (g) + 2 H2O (g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt?
Câu 3:
Cho phương trình nhiệt hóa học sau:
SO2 (g) + O2 (g) SO3 (g) = − 98,5 kJ
Lượng nhiệt giải phóng ra khi chuyển 76,8 gam SO2 (g) thành SO3 (g) là
Câu 4:
Cho phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
2H2 (g) + O2 (g) 2H2O (g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là
Câu 5:
Tính của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2 (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.
Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là
Chất |
C2H2 (g) |
CO2 (g) |
H2O (g) |
(kJ/mol) |
+ 227 |
− 393,5 |
− 241,82 |
Câu 6:
Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)
Biết = − 314,4 kJ/mol; = − 92,31 kJ/mol; = − 45,9 kJ/mol.
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là
Câu 7:
Sự phá vỡ liên kết cần ….. năng lượng, sự hình thành liên kết …... năng lượng.
Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là
Câu 8:
Cho phản ứng:
3O2 (g)⟶2O3 (g) (1)
2O3 (g) ⟶ 3O2 (g) (2)
Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.
So sánh của hai phản ứng là
Câu 10:
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt.
2Al (s) + Fe2O3 (s) 2Fe (s) + Al2O3 (s)
Biết của Fe2O3 (s) và Al2O3 (s) lần lượt là -825,5 kJ/mol; -1676 kJ/mol
Câu 11:
Tính của phản ứng đốt cháy 21 gam CO (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.
Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là
Chất |
CO (g) |
CO2 (g) |
O2 (g) |
(kJ/mol) |
- 110,5 |
− 393,5 |
0 |
Câu 12:
Tính lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam C6H6 (l)
Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là
Chất |
C6H6 (l) |
CO2 (g) |
H2O (g) |
(kJ/mol) |
+49 |
− 393,5 |
-241,82 |
Câu 13:
Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)
Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là
Câu 14:
Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nN
Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là