Câu hỏi:

05/01/2024 175

Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)

Biết  Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)Biết = − 314,4 kJ/mol; = − 92,31 kJ/mol; = − 45,9 kJ/mol.Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là (ảnh 1)= − 314,4 kJ/mol;  Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)Biết = − 314,4 kJ/mol; = − 92,31 kJ/mol; = − 45,9 kJ/mol.Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là (ảnh 2)= − 92,31 kJ/mol;  Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)Biết = − 314,4 kJ/mol; = − 92,31 kJ/mol; = − 45,9 kJ/mol.Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là (ảnh 3)= − 45,9 kJ/mol.

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là

A. – 176,19 kJ;

Đáp án chính xác

B. – 314,4 kJ;

C. 452,61 kJ;

D. 176,2 kJ;

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Ta có:  Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)Biết = − 314,4 kJ/mol; = − 92,31 kJ/mol; = − 45,9 kJ/mol.Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là (ảnh 4) =  Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)Biết = − 314,4 kJ/mol; = − 92,31 kJ/mol; = − 45,9 kJ/mol.Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là (ảnh 5)

 Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)Biết = − 314,4 kJ/mol; = − 92,31 kJ/mol; = − 45,9 kJ/mol.Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là (ảnh 6) =  Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)Biết = − 314,4 kJ/mol; = − 92,31 kJ/mol; = − 45,9 kJ/mol.Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là (ảnh 7) (kJ)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho phương trình nhiệt hóa học sau:

2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 1) = − 483,64 kJ

So sánh đúng là

Xem đáp án » 05/01/2024 879

Câu 2:

Cho phản ứng:

4HCl (g) + O2 (g) Cho phản ứng:4HCl (g) + O2 (g)  2Cl2 (g) + 2 H2O (g)Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? (ảnh 1) 2Cl2 (g) + 2 H2O (g)

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt?

Xem đáp án » 05/01/2024 372

Câu 3:

Cho phương trình nhiệt hóa học sau:

SO2 (g) + Cho phương trình nhiệt hóa học sau:SO2 (g) + 1/2 O2 (g)  SO3 (g)  = − 98,5 kJLượng nhiệt giải phóng ra (ảnh 1)O2 (g) Cho phương trình nhiệt hóa học sau:SO2 (g) + 1/2 O2 (g)  SO3 (g)  = − 98,5 kJLượng nhiệt giải phóng ra (ảnh 2) SO3 (g) Cho phương trình nhiệt hóa học sau:SO2 (g) + 1/2 O2 (g)  SO3 (g)  = − 98,5 kJLượng nhiệt giải phóng ra (ảnh 3) = − 98,5 kJ

Lượng nhiệt giải phóng ra khi chuyển 76,8 gam SO2 (g) thành SO3 (g) là

Xem đáp án » 05/01/2024 218

Câu 4:

Cho phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:

2H2 (g) + O2 (g) Cho phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:2H2 (g) + O2 (g)  2H2O (g)Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là (ảnh 1) 2H2O (g)

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là

Xem đáp án » 05/01/2024 202

Câu 5:

Tính Tính  của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2 (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng làChấtC2H2 (g)CO2 (g)H2O (g) (kJ/mol)+ 227− 393,5− 241, (ảnh 1) của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2 (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.

Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là

Chất

C2H2 (g)

CO2 (g)

H2O (g)

Tính  của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2 (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng làChấtC2H2 (g)CO2 (g)H2O (g) (kJ/mol)+ 227− 393,5− 241, (ảnh 2) (kJ/mol)

+ 227

− 393,5

− 241,82

Xem đáp án » 05/01/2024 181

Câu 6:

Sự phá vỡ liên kết cần ….. năng lượng, sự hình thành liên kết …... năng lượng.

Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là

Xem đáp án » 05/01/2024 174

Câu 7:

Cho phản ứng:

3O2 (g)⟶2O3 (g) (1)

2O3 (g) ⟶ 3O2 (g) (2)

Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.

So sánh  Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 1) của hai phản ứng là

Xem đáp án » 05/01/2024 162

Câu 8:

Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CH3Cl là

Xem đáp án » 05/01/2024 157

Câu 9:

Tính Tính delta r H 0 298 của phản ứng đốt cháy 21 gam CO (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí (ảnh 1) của phản ứng đốt cháy 21 gam CO (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.

Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là

Chất

CO (g)

CO2 (g)

O2 (g)

Tính delta r H 0 298 của phản ứng đốt cháy 21 gam CO (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí (ảnh 2) (kJ/mol)

- 110,5

− 393,5

0

Xem đáp án » 05/01/2024 157

Câu 10:

Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt.

2Al (s) + Fe2O3 (s) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt (ảnh 1) 2Fe (s) + Al2O3 (s)

Biết Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt (ảnh 2) của Fe2O3 (s) và Al2O3 (s) lần lượt là -825,5 kJ/mol; -1676 kJ/mol

Xem đáp án » 05/01/2024 152

Câu 11:

Tính lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam C6H6 (l)

Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là

Chất

C6H6 (l)

CO2 (g)

H2O (g)

Tính lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam C6H6 (l) Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng làChấtC6H6 (l)CO2 (g)H2O (g) (kJ/mol)+49− 393,5-241,82 (ảnh 1) (kJ/mol)

+49

− 393,5

-241,82

Xem đáp án » 05/01/2024 137

Câu 12:

Để tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết, phải viết được

Xem đáp án » 05/01/2024 130

Câu 13:

Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)

Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb

Xem đáp án » 05/01/2024 97

Câu 14:

Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nN

Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là

Xem đáp án » 05/01/2024 93

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »