Câu hỏi:
05/01/2024 872Cho phương trình nhiệt hóa học sau:
2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) = − 483,64 kJ
So sánh đúng là
A. (cđ) >(sp);
B. (cđ) = (sp);
C. (cđ) <(sp);
D. (cđ) ≤ (sp).
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Ta có: = (sp) – (cđ)
Với (cđ); (sp) là tổng enthalpy tạo thành ở điều kiện chuẩn của chất đầu và sản phẩm của phản ứng.
Xét phương trình nhiệt hóa học:
2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) = − 483,64 kJ
Ta thấy: = − 483,64 kJ < 0
Nên (sp) – (cđ) < 0
Do đó: (sp) <(cđ) hay (cđ) >(sp).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho phản ứng:
4HCl (g) + O2 (g) 2Cl2 (g) + 2 H2O (g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt?
Câu 2:
Cho phương trình nhiệt hóa học sau:
SO2 (g) + O2 (g) SO3 (g) = − 98,5 kJ
Lượng nhiệt giải phóng ra khi chuyển 76,8 gam SO2 (g) thành SO3 (g) là
Câu 3:
Cho phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
2H2 (g) + O2 (g) 2H2O (g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là
Câu 4:
Tính của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2 (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.
Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là
Chất |
C2H2 (g) |
CO2 (g) |
H2O (g) |
(kJ/mol) |
+ 227 |
− 393,5 |
− 241,82 |
Câu 5:
Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)
Biết = − 314,4 kJ/mol; = − 92,31 kJ/mol; = − 45,9 kJ/mol.
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là
Câu 6:
Sự phá vỡ liên kết cần ….. năng lượng, sự hình thành liên kết …... năng lượng.
Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là
Câu 7:
Cho phản ứng:
3O2 (g)⟶2O3 (g) (1)
2O3 (g) ⟶ 3O2 (g) (2)
Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.
So sánh của hai phản ứng là
Câu 9:
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt.
2Al (s) + Fe2O3 (s) 2Fe (s) + Al2O3 (s)
Biết của Fe2O3 (s) và Al2O3 (s) lần lượt là -825,5 kJ/mol; -1676 kJ/mol
Câu 10:
Tính của phản ứng đốt cháy 21 gam CO (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.
Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là
Chất |
CO (g) |
CO2 (g) |
O2 (g) |
(kJ/mol) |
- 110,5 |
− 393,5 |
0 |
Câu 11:
Tính lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam C6H6 (l)
Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là
Chất |
C6H6 (l) |
CO2 (g) |
H2O (g) |
(kJ/mol) |
+49 |
− 393,5 |
-241,82 |
Câu 12:
Để tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết, phải viết được
Câu 13:
Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)
Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là
Câu 14:
Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nN
Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là