Cho tam giác ABC có góc A = 45° và góc C = 30° c = 12. a) Tính độ dài các cạnh còn lại của tam giác

Bài 3.7 trang 38 SBT Toán 10 Tập 1: Cho tam giác ABC có A^=450, C^=300và c = 12.

a) Tính độ dài các cạnh còn lại của ta m giác.

b) Tính độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác.

c) Tính diện tích của tam giác.

d) Tính độ dài các đường cao của tam giác.

Trả lời

Sách bài tập Toán 10 Bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Xét DABC có A^+B^+C^=180°

B^=180°A^C^=180°45°30°=105°.

Áp dụng định lí sin ta có: asinA=bsinB=csinC

Suy ra:

• a=csinC.sinA=12sin30°.sin45°

a=1212.22=122;

 

• b=csinC.sinB=12sin30°.sin105°

b=1212.6+24=66+62.

Vậy a=122;b=66+62.

b) Theo định lí sin ta có csinC=2R

R=c2sinC=122.sin30°=12.

Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 12.

c) Áp dụng công thức diện tích tam giác ta có:

S=12.bcsinA=12.66+62.12.sin45°

=6.66+62.22=363+36.

Vậy diện tích tam giác ABC bằng 363+36.

d) Áp dụng công thức diện tích tam giác ta có:

S=12aha=12bhb=12chc

Do đó:

• ha=2Sa=2.363+36122=36+32;

• hb=2Sb=2.363+3666+62=62;

• hc=2Sc=2.363+3612=63+6.

Vậy độ dài các đường cao ha, hb, hc của tam giác ABC lần lượt là ha=36+32; hb=62; hc=63+6.

Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài tập cuối chương 2

Bài 5: Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°

Bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác

Bài tập cuối chương 3

Bài 7: Các khái niệm mở đầu

Bài 8: Tổng và hiệu của hai vectơ

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả