Cho mẫu số liệu: 3 4 6 9 13 a) Trung vị của mẫu số liệu trên là: A. 7. B. 6. C. 6,5. D. 8
131
17/01/2024
Bài 39 trang 48 SBT Toán 10 Tập 2:
Cho mẫu số liệu: 3 4 6 9 13
a) Trung vị của mẫu số liệu trên là:
A. 7.
B. 6.
C. 6,5.
D. 8.
b) Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là:
A. 7.
B. 6.
C. 6,5.
D. 8.
c) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là:
A. 7.
B. 6.
C. 1.
D. 10.
d) Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
A. Q1 = 4, Q2 = 6, Q3 = 9.
B. Q1 = 3,5, Q2 = 6, Q3 = 9.
C. Q1 = 4, Q2 = 6, Q3 = 11.
D. Q1 = 3,5, Q2 = 6, Q3 = 11.
e) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
A. 7,5.
B. 6.
C. 1.
D. 10.
g) Phương sai của mẫu số liệu trên là:
A. 66.
B. 13,2.
C. .
D. .
h) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là:
A. 66.
B. 13,2.
C. .
D. .
Trả lời
a) Mẫu số liệu trên đã được sắp xếp theo thứ tự không giảm.
Mẫu số liệu trên có 5 số. Số thứ ba là 6.
Vì vậy Me = 6.
Do đó ta chọn phương án B.
b) Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là: .
Do đó ta chọn phương án A.
c) Trong mẫu số liệu trên, số lớn nhất là 13 và số nhỏ nhất là 3.
Vậy khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là: R = xmax – xmin = 13 – 3 = 10.
Do đó ta chọn phương án D.
d) Trung vị của dãy 3; 4 là: .
Trung vị của dãy 9; 13 là: .
Vậy Q1 = 3,5; Q2 = 6; Q3 = 11.
Do đó ta chọn phương án D.
e) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: ∆Q = Q3 – Q1 = 11 – 3,5 = 7,5.
Do đó ta chọn phương án A.
g) Phương sai của mẫu số liệu trên là:
.
Do đó ta chọn phương án B.
h) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là: .
Do đó ta chọn phương án D.
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 4: Xác suất của biến cố trong một số trò chơi đơn giản
Bài 5: Xác suất của biến cố
Bài tập cuối chương 6
Bài 1: Tọa độ của vectơ
Bài 2: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
Bài 3: Phương trình đường thẳng