Cho đa thức A = x^4 + x^3 - 2.x - 2. Tìm đa thức B sao cho A + B = x^3 + 3.x + 1; Tìm đa thức C sao cho A - C = x^5

Bài 7.44 trang 46 Toán 7 Tập 2:

Cho đa thức A = x4 + x3 - 2x - 2.

a) Tìm đa thức B sao cho A + B = x3 + 3x + 1.

b) Tìm đa thức C sao cho A - C = x5.

c) Tìm đa thức D, biết rằng D = (2x2 - 3) . A.

d) Tìm đa thức P sao cho A = (x + 1) . P.

e) Có hay không một đa thức Q sao cho A = (x2 + 1) . Q?

Trả lời

a) Ta có A + B = x3 + 3x + 1

Suy ra:

B = x3 + 3x + 1 - A

    = x3 + 3x + 1 - (x4 + x3 - 2x - 2)

    = x3 + 3x + 1 - x4 - x3 + 2x + 2

    = - x4 + (x3 - x3) + (3x + 2x) + (1 + 2)

    = - x4 + 5x + 3

Vậy B = -x4 + 5x + 3.

b) Ta có A - C = x5

Suy ra:

C = A - x5

   = x4 + x3 - 2x - 2 - x5

   = - x5 + x4 + x3 - 2x - 2

Vậy C = - x5 + x4 + x3 - 2x - 2.

c) Ta có D = (2x2 - 3) . A

D = (2x2 - 3) . (x4 + x3 - 2x - 2)

    = 2x2 . (x4 + x3 - 2x - 2) + (-3) . (x4 + x3 - 2x - 2)

    = [2x2 . x4 + 2x2 . x3 + 2x2 . (-2x) + 2x2 . (-2)]

            + [(-3) . x4 + (-3) . x3 + (-3) . (-2x) + (-3) . (-2)]

    = 2x6 + 2x5 - 4x3 - 4x2 - 3x4 - 3x3 + 6x + 6

    = 2x6 + 2x5 - 3x4 + (-4x3 - 3x3- 4x2 + 6x + 6

    = 2x6 + 2x5 - 3x4 - 7x3 - 4x2 + 6x + 6

Vậy D = 2x6 + 2x5 - 3x4 - 7x3 - 4x2 + 6x + 6.

d) Ta có A = (x + 1) . P

Suy ra P = A : (x + 1)

P = (x4 + x3 - 2x - 2) : (x + 1)

Đặt tính chia ta được:

Giải Toán 7  (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 7 (ảnh 1)

Vậy P = x3 - 2.

e) Thực hiện đặt tính chia đa thức A cho đa thức x2 + 1 ta được:

Giải Toán 7  (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 7 (ảnh 1)

Ta thấy đa thức A chia cho đa thức x2 + 1 dư -3x - 1 nên không tồn tại đa thức Q sao cho

A = (x2 + 1) . Q.

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 28: Phép chia đa thức một biến

Luyện tập chung trang 45

Bài tập cuối chương 7

Bài 29: Làm quen với biến cố

Bài 30: Làm quen với xác suất của biến cố

Luyện tập chung trang 57

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả