Câu hỏi:
10/04/2024 31
Cách đọc tên nào sau đây sai?
A. CO2: cacbon (II) oxit.
B. CuO: đồng (II) oxit.
C. FeO: sắt (II) oxit.
D. CaO: canxi oxit.
Trả lời:
Đáp án A
Tên oxit axit = Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim + tên phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử oxi + oxit
CO2 là oxit axit ⇒ CO2 đọc là cacbon đioxit
CuO, FeO, CaO là oxit bazơ
Tên oxit bazơ = Tên kim loại (kèm theo hoá trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + oxit
CuO: đồng (II) oxit
FeO: sắt (II) oxit
CaO: canxi oxit
Đáp án A
Tên oxit axit = Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim + tên phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử oxi + oxit
CO2 là oxit axit ⇒ CO2 đọc là cacbon đioxit
CuO, FeO, CaO là oxit bazơ
Tên oxit bazơ = Tên kim loại (kèm theo hoá trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + oxit
CuO: đồng (II) oxit
FeO: sắt (II) oxit
CaO: canxi oxit
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm?
Câu 3:
Nguyên liệu để sản xuất O2 trong công nghiệp là phương án nào sau đây?
Câu 5:
Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8:1. Công thức hóa học của oxit này là
Câu 8:
Cho các phản ứng hoá học sau:
(1): ZnO + 2HCl ⟶ ZnCl2 + H2O
(2): 2Cu + O2 2CuO
(3): Fe + 2HCl ⟶ FeCl2 + H2.
(4): 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
(5): 2Na + 2H2O ⟶ 2NaOH + H2
(6): Na2O + H2O ⟶ 2NaOH
Số phản ứng thế là
Cho các phản ứng hoá học sau:
(1): ZnO + 2HCl ⟶ ZnCl2 + H2O
(2): 2Cu + O2 2CuO
(3): Fe + 2HCl ⟶ FeCl2 + H2.
(4): 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
(5): 2Na + 2H2O ⟶ 2NaOH + H2
(6): Na2O + H2O ⟶ 2NaOH
Số phản ứng thế là
Câu 12:
(Cho nguyên tử khối của C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5, Fe = 56, Al = 27, N = 14, S = 32, Mn = 55, Cu = 64, Zn = 65)
I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Phát biểu nào sau đây không đúng?
(Cho nguyên tử khối của C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5, Fe = 56, Al = 27, N = 14, S = 32, Mn = 55, Cu = 64, Zn = 65)
I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 14:
Khử hoàn toàn 9,6 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí hiđro (ở đktc) cần dùng là
Câu 15:
II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a) CH4 + O2
b) P + O2
c) H2 + CuO
II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a) CH4 + O2
b) P + O2
c) H2 + CuO