Câu hỏi:
01/02/2024 46Bậc của đa thức P(x) = 16(x – 2x2).\(\frac{1}{4}\)− x(5 – 8x) là
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
P(x) = 16(x – 2x2).\(\frac{1}{4}\)− x(5 – 8x)
= 16.\(\frac{1}{4}\)(x – 2x2) − x . 5 + x . 8x
= 4(x – 2x2) − 5x + 8x2
= 4x – 8x2 − 5x + 8x2
= (–8x2 + 8x2) + (4x – 5x)
= −x
Vậy bậc của đa thức P(x) là 1.
Ta chọn phương án A.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
P(x) = 16(x – 2x2).\(\frac{1}{4}\)− x(5 – 8x)
= 16.\(\frac{1}{4}\)(x – 2x2) − x . 5 + x . 8x
= 4(x – 2x2) − 5x + 8x2
= 4x – 8x2 − 5x + 8x2
= (–8x2 + 8x2) + (4x – 5x)
= −x
Vậy bậc của đa thức P(x) là 1.
Ta chọn phương án A.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho đa thức f(x) = (4x7 – x + 11x5 + 2x3 + x5 – 9x4) : (2x). Sắp xếp đa thức f(x) theo lũy thừa tăng dần ta được:
Câu 4:
Cho hai đa thức:
f(x) = – 4x4 – 5x2 + x7 – 11x và g(x) = x7 – 3x5 + 6x4 + 16.
Bậc của đa thức f(x) – g(x) là:
Câu 5:
Cho đa thức f(x) = (x4 – x3 + 10x2 – 9x + 9) : (x2 + 9). Giá trị của f(2) là:
Câu 6:
Cho đa thức A(t) = 2t2 – 3t + 1. Phần tử nào trong tập hợp {‒1; 0; 1; 2} là nghiệm của A(t)?
Câu 7:
Cho hai đa thức
A(x) = x3 – x + 2 ;
B(x) = 3x3 – 12 ;
Cho F(x) = A(x) + B(x). Chọn khẳng định đúng:
Câu 8:
Cho đa thức A(x) = 2x2 – 7ax + a – 1. Để A(‒3) = 6 thì giá trị của a là:
Câu 9:
Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là (x – 1), thương là (4x2 + 3x + 8) và dư 16.