Công thức cấu tạo của C4H10O và gọi tên | Đồng phân của C4H10O và gọi tên
1. Công thức cấu tạo và gọi tên
Ứng với công thức phân tử C4H10O thì chất có thể là ancol hoặc ete
Ancol C4H10O
Ancol C4H10O có 4 đồng phân ancol, cụ thể:
Đồng phân |
CTCT thu gọn |
Tên gọi |
---|---|---|
|
CH3-CH2-CH2-CH2-OH |
Butan – 1- ol |
|
CH3-CH(CH3)CH2OH |
2 – metylpropan – 1- ol |
|
CH3-CH2-CH(OH)-CH3 |
Butan – 2- ol |
|
CH3-C(OH)(CH3)-CH3 |
2 – metylpropan – 2- ol |
ETE C4H10O
Ete C4H10O có 3 đồng phân ete, cụ thể:
Đồng phân |
CTCT thu gọn |
Tên gọi |
---|---|---|
|
CH3-CH2-CH2-O-CH3 |
Metylpropyl ete / 1- metoxypropan |
|
CH3-CH(CH3)-O-CH3 |
Isopropylmetyl ete / 2 - metoxypropan |
|
CH3-CH2-O-CH2-CH3 |
Đietyl ete / etoxyetan |
Vậy ứng với công thức phân tử C4H10O thì chất có 7 đồng phân, có thể là ancol hoặc ete.
2. Bài tập vận dụng
Câu 1: Số đồng phân cấu tạo của C4H10O là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7
Lời giải: D. 7
Ứng với công thức phân tử C4H10O thì có 4 đồng phân ancol, 3 đồng phân ete
Câu 2: Số ancol bậc I ứng với công thức C4H10O là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Lời giải: D. 2
Có 2 đồng phân:
C-C-C-C(OH)
C-C(C)-C(OH)
Câu 3: C4H10O có bao nhiêu đồng phân ancol bậc II?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Lời giải: B. 1
Viết đồng phân mạch C
C – C – C – C
C – C(C) – C
Số vị trí C có bậc 2 là: 1.
C – C(OH) – C – C
Câu 4: C4H10O có bao nhiêu đồng phân ancol?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Lời giải: B. 4
Độ không no k = 0 => ancol no. mạch hở, đơn chức
Công thức cấu tạo
CH3-CH2-CH2-CH2OH
CH3-CH2-CHOH-CH3
(CH3)2CH-CH2OH
(CH3)2C(OH)-CH3
Câu 5: Đun nóng ancol X có công thức phân tử C4H10O với CuO, đun nóng thu được chất hữu cơ Y cho được phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Lời giải: D. 2
Ancol bậc 1 + CuO → Anđehit || Ancol bậc 2 + CuO → Xeton
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học hay khác:
Cách viết đồng phân C3H8O (2024) chính xác nhất
Cách viết đồng phân C3H6O2 (2024) chính xác nhất
Cách viết đồng phân C2H6O (2024) chính xác nhất
Cách viết đồng phân C5H12O (2024) chính xác nhất
Cách viết đồng phân C5H12 (2024) chính xác nhất