Công thức cấu tạo của C3H6O2 và gọi tên | Đồng phân của C3H6O2 và gọi tên
1. Công thức cấu tạo và gọi tên
Ứng với công thức phân tử C3H6O2 thì chất có thể là axit cacboxylic hoặc este
Axit cacboxylic C3H6O2
Axit cacboxylic C3H6O2 có 1 đồng phân cấu tạo, cụ thể:
Đồng phân |
CTCT thu gọn |
Tên gọi |
---|---|---|
|
CH3 - CH2 – COOH |
Axit propioic/ Axit propanoic |
Este C3H6O2
Este C3H6O2 có 2 đồng phân cấu tạo, cụ thể
Đồng phân |
CTCT thu gọn |
Tên gọi |
---|---|---|
|
CH3COOCH3 |
Metyl axetat |
|
HCOOC2H5 |
Etyl fomat |
Vậy ứng với công thức phân tử C3H6O2 thì chất có 3 đồng phân, có thể là axit cacboxylic hoặc este.
2. Bài tập vận dụng
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Lời giải: A. 2
Các đồng phân este có CTPT C3H6O2 là
HCOOCH2CH3
CH3COOCH3
Áp dụng công thức số đồng phân este đơn chức no CnH2nO2
Công thức: Số este CnH2nO2 = 2n-2 (n < 5) = 23-2 = 2 đồng phân
Câu 2: Số đồng phân cấu tạo mạch hở có CTPT C3H6O2 tác dụng được với NaOH là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Lời giải: B. 3
Chất mạch hở phản ứng với NaOH là những chất có nhóm COOH hoặc là este (nhóm COO)
Có 3 CTCT thỏa mãn là:
C2H5COOH
CH3COOCH3
HCOOC2H5
Câu 3: Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có CTPT có thể tác đụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với kim loại Na là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Lời giải: A. 2
Các đồng phân thỏa mãn yêu cầu đề bài là: HCOOC2H5 và CH3COOCH3
Câu 4: Chất X có CTPT C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). CTCT thu gọn của X là
A. C2H5COOH
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HO-C2H4-CHO
Lời giải: C. CH3COOCH3
X là este của axit axetic nên có gốc axetat CH3COO- và dựa vào CTPT nên gốc rượu còn lại phải là CH3- vậy X là CH3COOCH3.
Câu 5: Một chất hữu cơ A có CTPT là C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và dung dịch AgNO3/NH3, t0. Vậy A có CTCT là
A. C2H5COOH
B. CH3COOCH3
C. HCOOC2H5
D. HOCCH2CH2OH
Lời giải: C. HCOOC2H5
Xem thêm bài tập Hóa học hay khác:
Cách viết đồng phân C2H6O (2024) chính xác nhất
Cách viết đồng phân C5H12 (2024) chính xác nhất
Cách viết đồng phân C5H10O2 (2024) chính xác nhất
Cách viết đồng phân C5H12O (2024) chính xác nhất
Cách viết đồng phân C4H8O2 (2024) chính xác nhất