60 Bài tập phép nhân các phân thức đại số (có đáp án năm 2024) - Toán 8

1900.edu.vn xin giới thiệu: Tổng hợp các dạng bài tập phép nhân các phân thức đại số Toán 8. Đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích, giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học, tự luyện tập nhằm học tốt môn Toán 8, giải bài tập Toán 8 tốt hơn. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây.

Phép nhân các phân thức đại số

Kiến thức cần nhớ

- Quy tắc nhân hai phân thức:

Muốn nhân hai phân thức với nhau, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau:

AB.CD=A   .  CB  .  D

Ví dụ. Thực hiện phép nhân 18x2y215z.5z39x3y2.

Hướng dẫn giải:

Ta có:

 18x2y215z.5z39x3y2=18x2y2.5z315z.9x3y2=2.9.5.x2y2.z.z23.5.9.x2.x.y2.z=2z23x

- Chú ý. Phép nhân các phân thức có các tính chất:

+ Giao hoán: AB.CD=CD.AB;

+ Kết hợp: (AB.CD).EF=AB.(CD.EF);

+ Phân phối đối với phép cộng: AB(CD+EF)=AB.CD+AB.EF.

Ví dụ. Thực hiện phép tính: x+3y3x+y.4x2yxyx+3y3x+y.x3yxy.

Hướng dẫn giải:

Ta có:

Lý thuyết Phép nhân các phân thức đại số chi tiết – Toán lớp 8 (ảnh 1)

Các dạng bài tập toán phép nhân phân thức đại số

Dạng 1. Sử dụng quy tắc nhân để thực hiện phép tính.

Vận dụng quy tắc đã nêu trong phần tóm tắt lý thuyết để thực hiện yêu cầu của bài toán.

Dạng 2. Tính toán sử dụng kết hợp các quy tắc đã học.

Sử dụng hợp lý ba quy tắc đã học: quy tắc cộng, quy tắc trừ và quy tắc nhân để tính toán.

Chú ý:

+ Đối với phép nhân có nhiều hơn hai phân thức, ta vẫn nhân các tử thức với nhau và các mẫu thức với nhau.

+ Ưu tiên tính toán đối với biểu thức trong dấu ngoặc trước (nếu có).

Bài tập (có đáp án)

1. Bài tập vận dụng

Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:

a.15x7y3.2y2x2b.4y211x4.(3x28y)c.x385x+20.x2+4xx2+2x+4

Giải:

a.15x7y3.2y2x2=15x.2y27y3x2=30xy27x2y3=307xyb.4y211x4.(3x28y)=4y2.3x211x4.8y=3x2y211.2x4y=3y22x2c.x385x+20.x2+4xx2+2x+4=(x38)(x2+4x)5(x+4)(x2+2x+4)=x(x2)(x2+2x+4)(x+4)5(x+4)(x2+2x+4)=x(x2)5

Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:

a.5x+104x8.42xx+2b.x2362x+10.36x

Giải:

a.5x+104x8.42xx+2=(5x+10).(42x)(4x8).(x+2)=5(x+2).2(2x)4(x2)(x+2)=5(2x)2(x2)=52b.x2362x+10.36x=(x236).3(6x)(2x+10)=3(6x)(x+6)2(x+5)(6x)=3(x+6)2(x+5)

 

Bài 3. Rút gọn biếu thức sau theo hai cách (sử dụng và không sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:x1x.(x2+x+1+x3x1)

Giải:

Áp dụng tính phân phối: 

x1x.(x2+x+1+x3x1)=(x1)(x2+x+1)x+(x1)x3x(x1)=x31x+x3x=x31+x3x=2x31x

Không áp dụng tính phân phối:

x1x.(x2+x+1+x3x1)=x1x.((x2+x+1)(x1)x1+x3x1)=x1x.(x31x1+x3x1)=x1x.x31+x3x1=(x1)(2x31)x(x1)=2x31x

Bài 4: Đố. Đố em điền được vào chỗ trống của phép nhân dưới đây những phân  thức có mẫu thức bằng tử thức cộng với 1

 

1x.xx+1....=1x+7

Giải:

1x.xx+1.x+1x+2.x+2x+3.x+3x+4.x+5x+6.x+6x+7=1x+7

Bài 5. Làm tính nhân phân thức:

a.30x311y2.121y525xb.24y57x2.(21x12y3)c.(18y325x4).(15x29y3)d.4x+8(x10)3.2x20(x+2)2e.2x220x+503x+3.x214(x5)3

Giải:

a.30x311y2.121y525x=30x3.121y511y2.25x=6x2.11y31.5=66x2y35b.24y57x2.(21x12y3)=24y5.(21x)7x2.12y3=2y2.(3)x=6y2xc.(18y325x4).(15x29y3)=(18y3).(15x2)25x4.9y3=2.(3)5x2.1=65x2d.4x+8(x10)3.2x20(x+2)2=4(x+2).2(x10)(x10)3(x+2)2=8(x10)2(x+2)e.2x220x+503x+3.x214(x5)3=2(x210x+25)(x+1)(x1)3(x+1).4(x5)3=(x5)2(x1)6(x5)3=x16(x5)

 

Bài 6. Rút gọn các biểu thức (chú ý dùng quy tắc đổi dấu để thay nhân tử chung):

a.x+3x24.812x+6x2x39x+27b.6x35x2+x.25x2+10x+118x3c.3x2xx21.1x4(13x)3

Giải:

a.x+3x24.812x+6x2x39x+27=(x+3)(812x+6x2x3)(x+2)(x2).9(x+3)=233.22.x+3.2x2x39(x+2)(x2)=(2x)39(x+2)(2x)=(2x)29(x+2)b.6x35x2+x.25x2+10x+118x3=3(2x1)(5x+1)2x(5x+1)[1(2x)2]=3(2x1)(5x+1)x(12x)(1+2x+4x2)=3(2x1)(5x+1)x(2x1)(1+2x+4x2)=3(5x+1)x(1+2x+4x2)c.3x2xx21.1x4(13x)3=x(3x1)(1x4)(x21)(13x)3=x(3x1)(x21)(x2+1)(x21)(3x1)3=x(x2+1)(3x1)2

 

Bài 7: Phân tích các mẫu thức và các mẫu thức (nếu cần thì dùng phương pháp thêm và bớt cùng một hạng tử hoặc một hạng tử thành hai hạng tử) rồi rút gọn biểu thức.

a.x2x+1.x22x3x25x+6b.x+1x22x8.4xx2+xc.x+24x+24.x236x2+x2

Giải:

a.x2x+1.x22x3x25x+6=(x2)(x22x3)(x+1)(x25x+6)=(x2)(x23x+x3)(x+1)(x22x3x+6)=(x2)[x(x3)+(x3)](x+1)[x(x2)3(x2)]=(x2)(x3)(x+1)(x+1)(x2)(x3)=1b.x+1x22x8.4xx2+x=(x+1)(4x)(x22x8)x(x+1)=4x(x24x+2x8)x=4x[x(x4)+2(x4)]x=4xx(x4)(x+2)=x4x(x4)(x+2)=1x(x+2)c.x+24x+24.x236x2+x2=(x+2)(x+6)(x6)4(x+6)(x2+x2)=(x+2)(x6)4(x2+2xx2)=(x+2)(x6)4[x(x+2)(x2)]=(x+2)(x6)4(x+2)(x1)=x64(x1)

 

 Bài 8.   Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để rút gọn biểu thức:

a.x3x+1975.2x+1954x+1+x3x+1975.21xx+1b.19x+8x7.5x9x+194519x+8x7.4x2x+1945

Giải:

a.x3x+1975.2x+1954x+1+x3x+1975.21xx+1=x3x+1975.(2x+1954x+1+21xx+1)=x3x+1975.x+1975x+1=x3(x+1975)(x+1975)(x+1)=x3x+1b.19x+8x7.5x9x+194519x+8x7.4x2x+1945=19x+8x7.(5x9x+19454x2x+1945)=19x+8x7.(5x9x+1945+24xx+1945)=19x+8x7.x7x+1945=(19x+8)(x7)(x7)(x+1945)=19x+8x+1945

 

 Bài 9. Tính tích x.y, biết rằng x và y thỏa mãn các đẳng thức sau (a, b là các hằng số):

a, (4a2 – 9)x = 4a + 4; với a ≠± 3/2 và (3a3 + 3)y = 6a2 + 9a với a ≠ - 1

b, (2a3 – 2b3)x – 3b = 3a; với a ≠ b và (6a + 6b)y = (a – b)2 với a ≠ - b

Giải:

 60 Bài tập phép nhân các phân thức đại số (có đáp án năm 2024) - Toán 8 - Ảnh 1

Bài 10. Rút gọn biểu thức:

a.x4+15x+72x3+2.x14x2+1.4x3+4x4+15x+7b.x7+3x2+2x31.3xx+1.x2+x+1x7+3x2+2

Giải:

a.x4+15x+72x3+2.x14x2+1.4x3+4x4+15x+7=(x4+15x+7).x.(4x3+4)(2x3+2).(14x2+1).(x4+15x+7)=4x(x3+1)2(x3+1)(14x2+1)=2x14x2+1b.x7+3x2+2x31.3xx+1.x2+x+1x7+3x2+2=(x7+3x2+2).3x.(x2+x+1)(x31)(x+1)(x7+3x2+2)=3x(x2+x+1)(x1)(x2+x+1)(x+1)=3x(x1)(x+1)

2. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Kết quả của phép tính Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án là ?

A. - (3y)(22x2)    

B. (3y)(22x2)

C. y(11x2)   

D. -y(11x2)

Lời giải:

Ta có:Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A.

Bài 2: Rút gọn biểu thức Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án được kết quả là ?

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Ta có:Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C.

Bài 3: Rút gọn biểu thứcBài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án được kết quả là ?

A.52

B.32

C. -32  

D. -52

Lời giải:

Ta có:Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án D.

Bài 4: Rút gọn biểu thức Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án được kết quả là ?

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án 

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Ta có:Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án B.

Bài 5: Rút gọn biểu thức Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án được kết quả là ?

A. (2x3 - 1)x   

B. (1 - 2x3)x

C. 1x   

D. -1x

Lời giải:

Ta có: Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp ánBài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A.

Bài 6: Thực hiện phép tính

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A

Bài 7: Tính:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A

Bài 8: Thực hiện phép tính:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C

Bài 9: Tính:Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. x + y   

B. x

C. 1   

D. y

Lời giải:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C

Bài 10: Thực hiện phép tính:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Lời giải:

Bài tập Phép nhân các phân thức đại số | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án D

3. Bài tập tự luận

Bài 1: Kết quả của phép chia Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án là

Lời giải

Ta có:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án

Bài 2: Thực hiện phép tính Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án ta được?

Lời giải

Ta có:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án

Bài 3: Cho Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án. Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống là

Lời giải

Ta có:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án

Vậy đa thức cần điền là x.

Bài 4: Cho Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án. Biểu thức thích hợp điền vào chỗ trống là:

Lời giải

Ta có:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án

Vậy số cần điền là 3.

Bài 5: Phân thức Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án là kết quả của tích

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án

Lời giải

Ta có:

Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án

Bài 6. Cho hai phân thức:

\frac{3x^2}{x+5}\ vs\ \frac{x^2-25}{6x^3}

Cũng làm như nhân hai phân số, hãy tử với tử và mẫu với mẫu của hai phân thức này để được một phân thức.

Lời giải:

\frac{3x^2}{x+5}\ .\ \frac{x^2-25}{6x^3}=\ \frac{3x^2\left(x^2-25\right)}{\left(x+5\right).6x^3}=\frac{3x^2\left(x+5\right)\left(x-5\right)}{\left(x+5\right).6x^3}=\frac{x-5}{2x}

Bài 7. Làm tính nhân phân thức:

\frac{\left(x-13\right)^2}{2x^5}.\left(-\frac{3x^2}{x-13}\right)

Lời giải:

\frac{\left(x-13\right)^2}{2x^5}.\left(-\frac{3x^2}{x-13}\right)=\frac{\left(x-13\right)^2\left(-3x^2\right)}{2x^5\left(x-13\right)}=\frac{-3\left(x-13\right)}{2x^3}

Bài 8. Thực hiện phép tính:

\frac{x^2+6x+9}{1-x}.\frac{\left(x-1\right)^3}{2\left(x+3\right)^3}

Lời giải

\frac{x^2+6x+9}{1-x}.\frac{\left(x-1\right)^3}{2\left(x+3\right)^3}=\frac{\left(x+3\right)^2.\left(x-1\right)^3}{-\left(x-1\right)2\left(x+3\right)^3}=\frac{\left(x-1\right)^2}{-2\left(x+3\right)}

Bài 9. Thực hiện phép tính:

\frac{3x^5+5x^3+1}{x^4-7x^2+2}.\frac{x}{2x+3}.\frac{x^4-7x^2+2}{3x^5+5x^3+1}

Lời giải

\frac{3x^5+5x^3+1}{x^4-7x^2+2}.\frac{x}{2x+3}.\frac{x^4-7x^2+2}{3x^5+5x^3+1}

=\frac{\left(3x^5+5x^3+1\right)x\left(x^4-7x^2+2\right)}{\left(x^4-7x^2+2\right)\left(2x+3\right)\left(3x^5+5x^3+1\right)}=\frac{x}{2x+3}

Bài 10

Giải bài tập SGK Toán lớp 8 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số

Lời giải:

a)

\frac{15x}{7y^3}.\frac{2y^2}{x^2}=\frac{15x.2y^2}{7y^3.x^2}=\frac{30xy^2}{7y^3.x^2}=\frac{30}{7xy}

b)

Giải bài tập SGK Toán lớp 8 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số

c)

Giải bài tập SGK Toán lớp 8 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số

4. Bài tập làm thêm

Xem thêm các dạng Toán hay, chọn lọc khác :

60 Bài tập về Tính chất cơ bản của phân thức (có đáp án năm 2023)

60 Bài tập về Rút gọn phân thức (có đáp án năm 2023)

60 Bài tập về Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức (có đáp án năm 2023)

60 Bài tập phép cộng các phân thức đại số (có đáp án năm 2023)

60 Bài tập về phép trừ các phân thức đại số (có đáp án năm 2023)

60 Bài tập phép nhân các phân thức đại số (có đáp án năm 2024) - Toán 8 (trang 1)
Trang 1
60 Bài tập phép nhân các phân thức đại số (có đáp án năm 2024) - Toán 8 (trang 2)
Trang 2
60 Bài tập phép nhân các phân thức đại số (có đáp án năm 2024) - Toán 8 (trang 3)
Trang 3
60 Bài tập phép nhân các phân thức đại số (có đáp án năm 2024) - Toán 8 (trang 4)
Trang 4
60 Bài tập phép nhân các phân thức đại số (có đáp án năm 2024) - Toán 8 (trang 5)
Trang 5
60 Bài tập phép nhân các phân thức đại số (có đáp án năm 2024) - Toán 8 (trang 6)
Trang 6
60 Bài tập phép nhân các phân thức đại số (có đáp án năm 2024) - Toán 8 (trang 7)
Trang 7
60 Bài tập phép nhân các phân thức đại số (có đáp án năm 2024) - Toán 8 (trang 8)
Trang 8
Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!