50 Bài tập về Axit photphoric và muối photphat (2024) có đáp án chi tiết nhất

1900.edu.vn xin giới thiệu: Tổng hợp các dạng bài tập Axit photphoric và muối photphat Hóa học 11. Đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích, giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học, tự luyện tập nhằm học tốt môn Hóa học 11, giải bài tập Hóa học 11 tốt hơn. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây.

Bài tập về Axit photphoric và muối photphat

Kiến thức cần nhớ

Axit photphoric H3PO4

I. Cấu tạo phân tử

Công thức cấu tạo:

Lý thuyết Hóa 11 Bài 11: Axit photphoric và muối photphat | Hóa học lớp 11 (ảnh 1)

- Trong hợp chất H3PO4, photpho có số oxi hóa cao nhất là +5.

II. Tính chất vật lí

Là chất rắn dạng tinh thể trong suốt, nóng chảy ở 42,5ºC, rất háo nước nên dễ chảy rữa và tan vô hạn trong nước.

- Axit photphoric thường dùng là dung dịch đặc, sánh, không màu, có nồng độ 85%.

III. Tính chất hóa học

Khác với axit nitric, axit photphoric không có tính oxi hóa.

1. Axit photphoric là axit ba nấc

- Trong dung dịch nước, axit photphoric phân li theo từng nấc:

Nấc 1: H3PO4H++H2PO4-

Nấc 2: H2PO4-H++HPO42-

Nấc 3: HPO42-H++PO43-

- Sự phân li chủ yếu xảy ra theo nấc 1, nấc 2 kém hơn và nấc 3 rất yếu.

- Như vậy trong dung dịch axit photphoric có các ion:  và các phân tử H3PO4 không phân li (không kể các ion H+ và OH- do nước phân li ra).

2. Axit photphoric có độ mạnh trung bình

- Dung dịch axit photphoric có những tính chất chung của axit như làm quỳ tím hóa đỏ, tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối, kim loại.

Lưu ý: Khi tác dụng với dung dịch kiềm, tùy theo lượng chất tác dụng mà axit photphoric tạo ra muối trung hòa, muối axit hoặc hỗn hợp muối.

Thí dụ:

H3PO4+NaOH→NaH2PO4+H2O

H3PO4+2NaOH→Na2HPO4+2H2O

H3PO4+3NaOH→Na3PO4+3H2O

IV. Ứng dụng và điều chế

1. Ứng dụng

Một lượng lớn axit photphoric dùng để điều chế các muối photphat và sản xuất phân lân, thuốc trừ sâu,…

Lý thuyết Hóa 11 Bài 11: Axit photphoric và muối photphat | Hóa học lớp 11 (ảnh 1)

Hình 1: Phân lân nung chảy dạng viên

- Axit H3PO4 tinh khiết được dùng trong công nghiệp dược phẩm.

2. Điều chế

a) Trong phòng thí nghiệm

P+5HNO3đặct°H3PO4+H2O+5NO2

b) Trong công nghiệp

+ Cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit:

Ca3(PO4)2+3H2SO4đặct°3CaSO4+2H3PO4

→ Điều chế bằng phương pháp này không tinh khiết và lượng chất thấp.

+ Để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao hơn người ta đốt cháy P để được P2O5, rồi cho P2O5 tác dụng với nước:

4P+5O2t°2P2O5

P2O5+3H2O→2H3PO4

MUỐI PHOTPHAT

Axit photphoric tác dụng với dung dịch kiềm, tạo ra 3 loại muối:

- Muối photphat trung hòa: Na3PO4, Ca3(PO4)2, …

- Muối đihiđrophotphat: NaH2PO4, Ca(H2PO4)2, …

- Muối hiđrophotphat: Na2HPO4, CaHPO4, …

1. Tính tan

    Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước. Các muối hiđrophotphat và photphat trung hòa đều không tan hoặc ít tan trong nước (trừ muối natri, kali, amoni).

2. Nhận biết ion photphat ()

Thuốc thử là bạc nitrat.

- Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu vàng.

- Phương trình ion rút gọn:

3Ag+ + PO43-→ Ag3PO4↓ (màu vàng)

Lưu ý: Kết tủa Ag3PO4 không tan trong nước, nhưng tan trong dung dịch axit nitric loãng.

Lý thuyết Hóa 11 Bài 11: Axit photphoric và muối photphat | Hóa học lớp 11 (ảnh 1)

Hình 2: Cho AgNO3 tác dụng với Na3PO4.

Các dạng bài tập về Axit photphoric và muối photphat

Dạng 1: Bài tập lí thuyết về sự điện li, hóa học và phương pháp điều chế , muối photphat

Dạng 2: Axit phophoric tác dụng với kiềm

Bài tập tự luyện

Câu 1: Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta dùng thuốc thử là

A. dung dịch AgNO3     

B. dung dịch NaOH    

C. dung dịch HNO3  

D. dung dịch Br

Hướng dẫn giải chi tiết:

Ta dùng ion Ag+ để nhận biết ion PO43- do tạo kết tủa màu vàng:

Ag+ + PO43- → Ag3PO4 ↓ vàng

Đáp án A

Câu 2: Thuốc thử để nhận biết các dung dịch : HCl, NaCl, Na3PO4, H3PO4 là

A. BaCl2 và quỳ tím.   

B. AgNO3 và quỳ tím.    

C. H2SO4 và quỳ tím.     

D. Quỳ tím.

Hướng dẫn giải chi tiết:

Dùng dung dịch AgNO3 và quỳ tím

 

HCl

NaCl

Na3PO4

H3PO4

Quỳ tím

Chuyển đỏ

Không đổi màu

Chuyển xanh

Chuyển đỏ

Dung dịch AgNO3

↓ trắng

 

 

↓ vàng

Đáp án B

Câu 3: Chọn câu sai:

A. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước.

B. Tất cả các muối hiđrophotphat đều tan trong nước.

C. Các muối photphat trung hòa của natri, kali, amoni đều tan trong nước.

D. Các muối photphat trung hòa của hầu hết các kim loại đều không tan trong nước.

Hướng dẫn giải chi tiết:

- Tất cả muối H2PO4- đều tan;

- Muối PO43- và HPO42- chỉ có muối của kim loại kiềm và amoni tan được.

=> câu sai là B. Tất cả các muối hiđrophotphat đều tan trong nước.

Đáp án B

Câu 4: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 0,3M vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,16M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối có phân tử khối bé hơn là

Hướng dẫn giải chi tiết:

nH3PO4= 0,06 mol 

nBa(OH)2= 0,08 mol nOH= 0,16 mol

nOHnH3PO4=0,160,06=2,67

Ta thấy 2 < 2,67

BT nguyên tố P:

nH3PO4=nHPO42+nPO43 => x + y = 0,06  (1)

BT điện tích:

nOH=2.nHPO42+3.nPO43 => 2x + 3y = 0,16  (2)

Từ (1) và (2) => x = 0,02 mol; y = 0,04 mol

Ta có:

nBaHPO4=nHPO42= 0,02 mol

mBaHPO4= 0,02.233 = 4,66 gam

nBa3(PO4)2=12nPO43= 0,02 mol

mBa3(PO4)2= 0,02.601 = 12,02 gam

Câu 5: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Muối thu được và nồng độ % tương ứng là

Hướng dẫn giải chi tiết:

nP2O5=14,2142=0,1mol;nNaOH=200.8%40=0,4mol

P2O5   +   3H2O   →  2H3PO4            (1)

 0,1             →              0,2  mol

Tỉ lệ nNaOHnH3PO4=21 Sản phẩm tạo thành là Na2HPO4

Bảo toàn nguyên tố P:nNa2HPO4=nH3PO4=0,2molmNa2HPO4=142.0,2=28,4gam

Khối lượng dung dịch sau phản ứng là : m=mddNaOH+mP2O5=200+14,2=214,2mol

=> C%Na2HPO4=28,4214,2.100=13,26%

Câu 6: Cho 200 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 aM thu được 25,95 gam hai muối. Giá trị của a là:

Hướng dẫn giải chi tiết:

Ta có:

nNaOH =0,4(mol)

vì dung dịch sau phản ứng có hai muối => NaOH phản ứng hết

            OH- + H+ → H2O

Mol :  0,4 → 0,4  → 0,4

Bảo toàn khối lượng có : mNaOH + mH3PO4 = mmuối + mH2O

=> mH3PO4 = 25,95 + 0,4.18 – 0,4.40 = 17,15 gam

=>nH3PO4 = 0,175 => CH3PO4= 1,75(M)

Câu 7: Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau :

Qungphotphoritt0,SiO2,CPt0P2O5H3PO4

Biết hiệu suất chung của quá trình là 90%. Để điều chế được 1 tấn dung dịch H3PO4 49%, cần khối lượng quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 là

Hướng dẫn giải chi tiết:

mH3PO4 = 1.49 / 100 = 0,49 tấn

  Ca3(PO4)2 → 2H3PO4

    310                196

 0,775 tấn    ←   0,49 tấn

=> mCa3(PO4)2 thực tế dùng = 0,775.100 / 90 = 31/36 tấn

=> mquặng = 31/36 . 100/73 = 1,18 tấn

Câu 8: Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là

Hướng dẫn giải chi tiết:

nP2O5 = 1 mol; nH3PO4 ban đầu = 1,25 mol

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

1 mol      →         2 mol

=> tổng số mol H3PO4 trong dung dịch thu được

= 2 + 1,25 = 3,25 mol

=> mH3PO4 = 318,5 gam

mdung dịch thu được = mP2O5 + mdung dịch ban đầu

= 142 + 500 = 642 gam

=> C% = 318,5 / 642 . 100% = 49,61%

Câu 9: Lấy 124 gam P đem điều chế H3PO4 với hiệu suất phản ứng đạt 100%. Thể tích dung dịch H3PO4 35% (D = 1,25 gam/ml) có thể thu được là

Hướng dẫn giải chi tiết:

nP = 124 : 31 = 4 (mol)

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố P

=> n P = n H3PO4 = 4 (mol)

m H3PO4 = 4 . 98 = 392 (gam)

m dd = m ct : C% = 392 : 35% = 1120 gam

=> V dd = 1120 : 1,25 = 896 ml

 

Xem thêm các dạng câu hỏi và bài tập liên quan khác:

30 bài tập về Andehit (2024) có đáp án chi tiết nhất

30 bài tập về Sulfuric acid và muối sulfate (2024) có đáp án chi tiết nhất

30 bài tập về Ammonia. Muối ammonium (2024) có đáp án chi tiết nhất

30 Bài tập về Khái niệm về cân bằng hoá học (2024) có đáp án chi tiết nhất

30 Bài tập về Cân bằng trong dung dịch nước (2024) có đáp án chi tiết nhất

50 Bài tập về Axit photphoric và muối photphat (2024) có đáp án chi tiết nhất (trang 1)
Trang 1
50 Bài tập về Axit photphoric và muối photphat (2024) có đáp án chi tiết nhất (trang 2)
Trang 2
50 Bài tập về Axit photphoric và muối photphat (2024) có đáp án chi tiết nhất (trang 3)
Trang 3
50 Bài tập về Axit photphoric và muối photphat (2024) có đáp án chi tiết nhất (trang 4)
Trang 4
50 Bài tập về Axit photphoric và muối photphat (2024) có đáp án chi tiết nhất (trang 5)
Trang 5
50 Bài tập về Axit photphoric và muối photphat (2024) có đáp án chi tiết nhất (trang 6)
Trang 6
50 Bài tập về Axit photphoric và muối photphat (2024) có đáp án chi tiết nhất (trang 7)
Trang 7
Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!